![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Độ tin cậy hệ thống Khoa học về độ tin cậy
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 175.36 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Độ tin cậy giữ vai trò quan trọng trên thương trường. Từ đó cần có nhóm kỹ thuật về độ tin cậy để hỗ trợ quá trình thiết kế phát triển sản phẩm. Hình 1 mô tả 2 chức năng cơ bản của nhóm là: thiết kết độ tin cậy, kiểm tra độ tin cậy và phân tích vật lý. Các hoạt động này rất quan trọng trong chương trình về độ tin cậy
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ tin cậy hệ thống Khoa học về độ tin cậy CHƯƠNG M T KHOA H C V ð TIN C Y M ñ u: 1. ð tin c y gi vai trò quan tr ng trên thương trư ng. T ñó, c n có nhóm k thu t v ñ tin c y ñ h tr quá trình thi t k -phát tri n s n ph m. Hình 1 mô t ba ch c năng cơ b n c a nhóm là: thi t k ñ tin c y, ki m tra ñ tin c y và phân tích v t lý. Các ho t ñ ng này r t quan tr ng trong chương trình v ñ tin c y. Ho t ñ ng ñ u tiên c a khoa h c v ñ tin c y khi h tr phát tri n s n ph m là thi t k ñ tin c y (DfR: Design for Reliability). ðây là bư c ñ u trong pha ý tư ng (idea phase) c a chu kỳ phát tri n và ti p t c cho ñ n giai ño n l i th i (obsolescence) c a s n ph m. Bư c thi t k ñ tin c y ñư c dùng nh m c i thi n ñ tin c y c a s n ph m thông qua vi c ng d ng ki n th c v h ng hóc v t lý. Quá trình này có quan h ch c ch v i hai kh i ch c năng khác, t o quá trình thi t k các pha/ c ng có quan h v i nhau. Ch c năng th hai là ki m tra ñ tin c y (reliability verification), trong bư c này c n có nghiên c u ki m tra và th nghi m minh ch ng nh m b o ñ m tính phù h p c a s n ph m v i yêu c u ñ tin c y c a khách hành. Có hai d ng ki m tra ñ tin c y: ñ tin c y quá trình (process reliability) và th nghi m ñ chín ch n c a thi t k (design maturity testing). ð tin c y quá trình chú tr ng phát tri n ki n th c cơ b n v ñ tin c y c h u c a h th ng, t o cơ s phát tri n th nghi m th c t v ñ chín ch n c a thi t k . Th nghi m v ñ chín ch n c a thi t k minh ch ng là t c ñ h ng hóc c a s n ph m th a mãn ñư c nhu c u c a khách hàng khi ñưa ra th trư ng. Ch c năng th ba là phân tích v t lý (analytical physics) nh m thu th p ki n th c v h ng hóc v t lý c a s n ph m. Hi u ñư c b n ch t c a nguyên nhân và phương th c h ng hóc c a s n ph m là y u t ch y u ñ thi t k và t o ñư c s n ph m phù h p v i khách hàng. Thi t k ñ tin c y “ theo hư ng c ng giai ño n: a stage gate approach” 2. K thu t ñ tin c y v i ba ch c năng cơ b n h tr chu kỳ phát tri n s n ph m ñư c g i là c ng giai ño n (stage gate). Hình 2 trình bày v phương pháp c ng giai ño n, nh m c ng c quá trình phát tri n s n ph m, t khi thai nghén cho ñ n khi tr thành l i th i, g m c bư c sau-s n xu t (post-production). Phương pháp c ng giai ño n c n cho thi t k s n ph m có ñ tin c y th a mãn kỳ v ng c a khách hàng. ð s n ph m phù h p ñư c v i nhu c u c a khách hàng thì c n hi u bi t v yêu c u thi t k toàn c c, môi trư ng nhi u tác ñ ng lên chu kỳ ho t ñ ng, năng l c s n xu t và các y u ñi m, m c tiêu chi phí chung c a s n ph m và nhu c u v th i gian c a d ch v ñ tin c y. 2.1 Giai ño n ý tư ng C ng giai ño n 1: Quá trình DfR b t ñ u b ng vi c tìm hi u yêu c u c a khách hàng. Thư ng g m công c c a mô hình phân tích h ng hóc và hi u qu FMEA (failure model and effect analysis), ñánh giá v y u t c nh tranh s n ph m và mô hình d báo ñ tin c y dùng tr c ti p trong thi t k . Quá trình này b t ñ u t bư c giai ño n ý tư ng cho ñ n chu kỳ phát tri n s n ph m. Các công c này ñư c phát tri n nh m gi m r i ro trong bư c ñ u, khi ñưa s n ph m ra th trư ng. Tác ñ ng th c t v ñ tin c y xu t hi n ban ñ u trong giai ño n này, do ñó ñây là lúc ch n gi i pháp thi t k , ñ nh nghĩa yêu c u v ñ tin c y c n th c hi n. 2.2 Giai ño n ñánh giá C ng giai ño n 2: Thi t k ch c năng gi m r i ro s xu t hi n trong giai ño n ñánh giá, ñ gi i quy t các b t ñ nh quanh xu hư ng thi t k . Các nghiên c u th nghi m v ñánh giá ñ tin c y c a thi t k (DART: design assessement reliability test) không ch dùng m u th th ng kê mà còn gi i quy t các sai sót ti m tàng hi n h u khi ch n thi t k (xem hình 3). Tăng trư ng ñ tin c y là tr ng tâm c a giai ño n ñánh giá v i kh năng ñ t m c c i thi n ñ n 65% ñ tin c y ban ñ u (xem hình 3). Ch c năng này ñư c th c hi n dùng phân tích - th nghi m (test-analyse) và hành ñ ng s a ch a (fix activities) trong nghiên c u gi m r i ro. 2.3 Giai ño n phát tri n C ng giai ño n 3: Ch c năng cơ b n c a k thu t ñ tin c y trong công ño n này n m phía cu i c a quá trình phát tri n. Dùng th nghi m ñ chín ch n c a thi t k (DMT: design maturity testing) ñ minh ch ng và ki m ñ nh tính phù h p v i chu kỳ ho t ñ ng ñã nh n d ng c ng giai ño n 1. Th nghi m v ñ chín ch n c a thi t k DMT tìm hi u v tính ch t v t lý c a h ng hóc, dùng k t qu này vào ph m vi thi t k , và ch ng tõ r ng k t qu này s không xung ñ t trong ñi u ki n chu kỳ s ng h u d ng c a s n ph m. Ch c năng này ñư c th c hi n qua phép th lão hóa gia t c không h ng hóc th ng kê. Ngoài ra, phép th tính chín ch n c a thi t k còn ñư c phát tri n t tính ch t v t lý c a h ng hóc. Các phép th trong giai ño n này dùng cơ s c a khoa h c v ñ tin c y, thông tin l ch s (quá kh ), tính ch t v t lý c a h ng hóc, cũng như m c tiêu c a môi trư ng s n ph m. Thông thư ng, phép th th ng kê quan tr ng b o ñ m ñư c là s n ph m s phù h p ñ n 90% m c tiêu ñ tin c y. 2.4 Giai ño n chuy n ti p C ng giai ño n 4: Các tác ñ ng gi m ñ tin c y xu t hi n trong giai ño n này, nên k thu t ñ tin c y có ch c năng h tr tìm ra phép th m tra thích h p ñ ngăn ng a h ng hóc do ch t y u c a s n ph m khi ñ n khách hàng. Xác ñ nh phương pháp th m tra thích h p thư ng không ñơn gi n mà c n tìm t cơ ch h ng hóc. K thu t th m tra ñúng thì kích thích ñư c cơ ch nh n d ng h ng hóc m c ñ thích h p, cho phép phát hi n sai sót nhưng không làm gi m chu kỳ s ng c a s n ph m hay ñưa thêm vào y u t h ng hóc ti m tàng. 2.5 Giai ño n s n xu t C ng giai ño n 5: Ch c năng chính c a k thu t ñ tin c y lúc này gi i h n trong vi c xác ñ nh quá trình giám sát ñ tin c y thích h p cùng b o ñ m ñư c là thi t k ti p t c gi v ng tính năng trong su t chu kỳ s ng c a s n ph m. Giám sát ñ tin c y nh m làm bi n thiên c a chu kỳ s n xu t không nh hư ng ñư c lên ñ tin c y c a s n ph m. 2.6 Xác ñ nh y u t c n K thu t ñ tin c y tham gia r t s m trong chu kỳ thi t k và h tr thi t k cho ñ n khi s n ph m thành l i th i (obsolescence), ñ m b ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ tin cậy hệ thống Khoa học về độ tin cậy CHƯƠNG M T KHOA H C V ð TIN C Y M ñ u: 1. ð tin c y gi vai trò quan tr ng trên thương trư ng. T ñó, c n có nhóm k thu t v ñ tin c y ñ h tr quá trình thi t k -phát tri n s n ph m. Hình 1 mô t ba ch c năng cơ b n c a nhóm là: thi t k ñ tin c y, ki m tra ñ tin c y và phân tích v t lý. Các ho t ñ ng này r t quan tr ng trong chương trình v ñ tin c y. Ho t ñ ng ñ u tiên c a khoa h c v ñ tin c y khi h tr phát tri n s n ph m là thi t k ñ tin c y (DfR: Design for Reliability). ðây là bư c ñ u trong pha ý tư ng (idea phase) c a chu kỳ phát tri n và ti p t c cho ñ n giai ño n l i th i (obsolescence) c a s n ph m. Bư c thi t k ñ tin c y ñư c dùng nh m c i thi n ñ tin c y c a s n ph m thông qua vi c ng d ng ki n th c v h ng hóc v t lý. Quá trình này có quan h ch c ch v i hai kh i ch c năng khác, t o quá trình thi t k các pha/ c ng có quan h v i nhau. Ch c năng th hai là ki m tra ñ tin c y (reliability verification), trong bư c này c n có nghiên c u ki m tra và th nghi m minh ch ng nh m b o ñ m tính phù h p c a s n ph m v i yêu c u ñ tin c y c a khách hành. Có hai d ng ki m tra ñ tin c y: ñ tin c y quá trình (process reliability) và th nghi m ñ chín ch n c a thi t k (design maturity testing). ð tin c y quá trình chú tr ng phát tri n ki n th c cơ b n v ñ tin c y c h u c a h th ng, t o cơ s phát tri n th nghi m th c t v ñ chín ch n c a thi t k . Th nghi m v ñ chín ch n c a thi t k minh ch ng là t c ñ h ng hóc c a s n ph m th a mãn ñư c nhu c u c a khách hàng khi ñưa ra th trư ng. Ch c năng th ba là phân tích v t lý (analytical physics) nh m thu th p ki n th c v h ng hóc v t lý c a s n ph m. Hi u ñư c b n ch t c a nguyên nhân và phương th c h ng hóc c a s n ph m là y u t ch y u ñ thi t k và t o ñư c s n ph m phù h p v i khách hàng. Thi t k ñ tin c y “ theo hư ng c ng giai ño n: a stage gate approach” 2. K thu t ñ tin c y v i ba ch c năng cơ b n h tr chu kỳ phát tri n s n ph m ñư c g i là c ng giai ño n (stage gate). Hình 2 trình bày v phương pháp c ng giai ño n, nh m c ng c quá trình phát tri n s n ph m, t khi thai nghén cho ñ n khi tr thành l i th i, g m c bư c sau-s n xu t (post-production). Phương pháp c ng giai ño n c n cho thi t k s n ph m có ñ tin c y th a mãn kỳ v ng c a khách hàng. ð s n ph m phù h p ñư c v i nhu c u c a khách hàng thì c n hi u bi t v yêu c u thi t k toàn c c, môi trư ng nhi u tác ñ ng lên chu kỳ ho t ñ ng, năng l c s n xu t và các y u ñi m, m c tiêu chi phí chung c a s n ph m và nhu c u v th i gian c a d ch v ñ tin c y. 2.1 Giai ño n ý tư ng C ng giai ño n 1: Quá trình DfR b t ñ u b ng vi c tìm hi u yêu c u c a khách hàng. Thư ng g m công c c a mô hình phân tích h ng hóc và hi u qu FMEA (failure model and effect analysis), ñánh giá v y u t c nh tranh s n ph m và mô hình d báo ñ tin c y dùng tr c ti p trong thi t k . Quá trình này b t ñ u t bư c giai ño n ý tư ng cho ñ n chu kỳ phát tri n s n ph m. Các công c này ñư c phát tri n nh m gi m r i ro trong bư c ñ u, khi ñưa s n ph m ra th trư ng. Tác ñ ng th c t v ñ tin c y xu t hi n ban ñ u trong giai ño n này, do ñó ñây là lúc ch n gi i pháp thi t k , ñ nh nghĩa yêu c u v ñ tin c y c n th c hi n. 2.2 Giai ño n ñánh giá C ng giai ño n 2: Thi t k ch c năng gi m r i ro s xu t hi n trong giai ño n ñánh giá, ñ gi i quy t các b t ñ nh quanh xu hư ng thi t k . Các nghiên c u th nghi m v ñánh giá ñ tin c y c a thi t k (DART: design assessement reliability test) không ch dùng m u th th ng kê mà còn gi i quy t các sai sót ti m tàng hi n h u khi ch n thi t k (xem hình 3). Tăng trư ng ñ tin c y là tr ng tâm c a giai ño n ñánh giá v i kh năng ñ t m c c i thi n ñ n 65% ñ tin c y ban ñ u (xem hình 3). Ch c năng này ñư c th c hi n dùng phân tích - th nghi m (test-analyse) và hành ñ ng s a ch a (fix activities) trong nghiên c u gi m r i ro. 2.3 Giai ño n phát tri n C ng giai ño n 3: Ch c năng cơ b n c a k thu t ñ tin c y trong công ño n này n m phía cu i c a quá trình phát tri n. Dùng th nghi m ñ chín ch n c a thi t k (DMT: design maturity testing) ñ minh ch ng và ki m ñ nh tính phù h p v i chu kỳ ho t ñ ng ñã nh n d ng c ng giai ño n 1. Th nghi m v ñ chín ch n c a thi t k DMT tìm hi u v tính ch t v t lý c a h ng hóc, dùng k t qu này vào ph m vi thi t k , và ch ng tõ r ng k t qu này s không xung ñ t trong ñi u ki n chu kỳ s ng h u d ng c a s n ph m. Ch c năng này ñư c th c hi n qua phép th lão hóa gia t c không h ng hóc th ng kê. Ngoài ra, phép th tính chín ch n c a thi t k còn ñư c phát tri n t tính ch t v t lý c a h ng hóc. Các phép th trong giai ño n này dùng cơ s c a khoa h c v ñ tin c y, thông tin l ch s (quá kh ), tính ch t v t lý c a h ng hóc, cũng như m c tiêu c a môi trư ng s n ph m. Thông thư ng, phép th th ng kê quan tr ng b o ñ m ñư c là s n ph m s phù h p ñ n 90% m c tiêu ñ tin c y. 2.4 Giai ño n chuy n ti p C ng giai ño n 4: Các tác ñ ng gi m ñ tin c y xu t hi n trong giai ño n này, nên k thu t ñ tin c y có ch c năng h tr tìm ra phép th m tra thích h p ñ ngăn ng a h ng hóc do ch t y u c a s n ph m khi ñ n khách hàng. Xác ñ nh phương pháp th m tra thích h p thư ng không ñơn gi n mà c n tìm t cơ ch h ng hóc. K thu t th m tra ñúng thì kích thích ñư c cơ ch nh n d ng h ng hóc m c ñ thích h p, cho phép phát hi n sai sót nhưng không làm gi m chu kỳ s ng c a s n ph m hay ñưa thêm vào y u t h ng hóc ti m tàng. 2.5 Giai ño n s n xu t C ng giai ño n 5: Ch c năng chính c a k thu t ñ tin c y lúc này gi i h n trong vi c xác ñ nh quá trình giám sát ñ tin c y thích h p cùng b o ñ m ñư c là thi t k ti p t c gi v ng tính năng trong su t chu kỳ s ng c a s n ph m. Giám sát ñ tin c y nh m làm bi n thiên c a chu kỳ s n xu t không nh hư ng ñư c lên ñ tin c y c a s n ph m. 2.6 Xác ñ nh y u t c n K thu t ñ tin c y tham gia r t s m trong chu kỳ thi t k và h tr thi t k cho ñ n khi s n ph m thành l i th i (obsolescence), ñ m b ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
độ tin cậy hệ thống mô hình dự báo dự báo độ tin cậy quá trình thiết kế độ tin cậy ước lượng độ tin cậy mục tiêu về độ tin cậyTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Thực hành Quản trị trên máy - Bài 4: Dự báo
44 trang 42 0 0 -
Tối ưu mô hình phân lớp dữ liệu dựa trên thuật toán K Nearest Neighbor
6 trang 35 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam
18 trang 23 0 0 -
21 trang 23 0 0
-
Độ tin cậy hệ thống Thiết kế đánh giá độ tin cậy
5 trang 22 0 0 -
Tiểu luận: Các mô hình dự báo có hữu cho việc phân tích chính sách
48 trang 21 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - ThS. Nguyễn Phương
10 trang 19 0 0 -
Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo để dự báo lạm phát: Nghiên cứu tình huống Việt Nam
13 trang 19 0 0 -
Ứng dụng mạng nơron nhân tạo trong dự báo ống bể trên mạng lưới cấp nước
8 trang 18 0 0 -
8 trang 17 0 0