![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Độ tin cậy hệ thống Phương pháp thống kê đơn gian dùng trong độ tin cậy
Số trang: 24
Loại file: pdf
Dung lượng: 642.94 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phương pháp thống kê dùng cho độ tin cậy tuy không dễ nhưng có thể đơn giản hoá được. Công nghiệp luôn cần đến phép tính thống kê. Chương này trình bày tập thống kê độ tin cậy có liên quan đến quyển sách và 1 số nội dung tiên tiến hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ tin cậy hệ thống Phương pháp thống kê đơn gian dùng trong độ tin cậy PHƯƠNG PHÁP TH NG KÊ ðƠN GI N DÙNG TRONG ð TIN C Y1. M ñu Phương pháp th ng kê dùng cho ñ tin c y tuy không d nhưng có th ñơn gi nhóa ñư c. Công nghi p luôn c n ñ n phép tính th ng kê. Chương này trình bày t p th ngkê ñ tin c y có liên quan ñ n quy n sách, và m t s n i dung tiên ti n hơn, các m cchính bao g m: • Ý ni m và phép th ng kê ñ tin c y trong thương mãi. • Phép th nghi m th ng kê và ñ tin tư ng th ng kê (tai bi n và tham s ) • Bi u di n m c tin tư ng th nghi m và • nh hư ng c a y u t gia t c trong qui ho ch th nghi m.2. Các ñ nh nghĩa và cơ s toán h c trong ñ tin c y Thu t ng ñ tin c y có r t nhi u nghĩa. Theo nghĩa ñ nh tính, s n ph m th c hi nñư c hay không th c hi n ñư c ch c năng yêu c u theo nh ng ñi u ki n cho trư c. Nhưth ñ tin c y là xác su t ñ t n t i trong kho ng th i gian này. B ng phép ñ nh lư ng ñtin c y, ta ño ñư c giá tr c a m c tiêu này. Phù h p hay vư t qua ñư c m c tiêu nàychính là m c ñích c a ñ tin c y cho s n ph m. ð tìm hi u v ño lư ng ñ tin c y thìc n có các ñ nh nghĩa toán h c c a ñ tin c y. ð tin c y dùng t p các hàm th ng kênh m n m b t m t cách khoa h c và giúp ño lư ng ñ tin c y. Các ch c năng cơ b ndùng trong chương này ñư c mô t b ng 1. Ngoài ñ nh nghĩa v ch c năng, còn có hailĩnh v c ch y u c n ñư c ñ nh nghĩa. ðó là ñ tin c y h th ng và ñ tin c y linh ki n.ð tin c y linh ki n bao g m ñ tin c y c a linh ki n như ñi n tr , t ñi n, ñi ñ, v.v,.. .ð tin c y h th ng bao g m ñ tin c y c a nhi u linh ki n t o nên ñơn v , như làhybrids, subassemblies, và assemblies. Trong ñ tin c y h th ng, ñ tin c y toàn hth ng thư ng là t ng c a t c ñ h ng hóc t ng thành ph n, tr phi h th ng có y u tñư c g i là dư th a (redundency; xem hình 1). Chương này không nghiên c u v ñ tinc y c a h th ng, ñ c gi xem thêm chương 11 trong mô hình d báo ñ tin c y (xemthêm ph chương 1–5). Do h th ng ñư c c u t o t nhi u linh ki n, c n có hi u bi t vñ tin c y c a linh ki n khi nghiên c u v ñ tin c y c a h th ng. Hai lĩnh v c c a ñtin c y này ñã ñư c ñ nh nghĩa ch c ch trong công nghi p, cho phép các công ty có ñư ccác linh ki n ñ c thù và/hay có k sư v ñ tin c y c a h th ng.ðo lư ng Tương ñương ð nh nghĩa Hàm phân b xác su t tích lũy (CDF: cummulate probalibility function) Xác su t linh 1 − R (t ) F (t ) ki n h ng t i th i gian t. Hàm mũ, v s ph n trăm h ng hóc tích lũy theo th i gian. Hàm ñ tin c y: Xác su t t n t i c a linh ki n 1 − F (t ) trong th i gian t. T c là, s ñơn v t n t i trong R (t ) th i gian t chia cho s ñơn v có ñ u tiên Hàm m t ñ xác su t (PDF): Xác su t h ng dF (t ) = f (t ) hóc c a linh ki n t c th i (trong th i gian nh ). dt Thư ng ñư c xác ñ nh b ng th c nghi m là ñ d c t c th i t i th i ñi m c n tìm t trong ñ th PDF T c ñ h ng hóc tích lũy: là t c ñ h ng hóc tích lũy linh ki n th i th i gian t. Thư ng ñư c xác ñ nh th c nghi m b ng cách chia s ph n F (t ) λCum = trăn h ng hóc quan sát ñư c t o th i gian t chia t cho m i ñi m h ng hóc quan sát ñư c (thư ng dùng ñơn v log-log). ð i v i t c ñ hazard thì thư ng có quan h tuy n tính. (xem ph l c A). T c ñ h ng hóc t c th i, t c ñ hazard, hay là t c ñ h ng hóc: Là xác xu t h ng hóc trong f (t ) 1 dR(t ) λ (t ) = =− m t ñơn v th i gian c a linh ki n khi linh ki n R (t ) R (t ) dt còn ho t ñ ng. T c ñ h ng hóc t c th i c a linh ki n trong nhóm các linh ki n còn t n t i. Th i gian trung bình gi a h ng hóc (MTBF: Mean Time Between Failure); Th i gian trung 1 bình h ng hóc; (MTTF: Mean Time To Failure): = Cons tan tFailureRate Th i gian v n hành kỳ v ng c a h th ng/ñơn v . MTBF & MTBF là thu t ng ñư c dùng thay cho MTTF MTTF 1 = ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Độ tin cậy hệ thống Phương pháp thống kê đơn gian dùng trong độ tin cậy PHƯƠNG PHÁP TH NG KÊ ðƠN GI N DÙNG TRONG ð TIN C Y1. M ñu Phương pháp th ng kê dùng cho ñ tin c y tuy không d nhưng có th ñơn gi nhóa ñư c. Công nghi p luôn c n ñ n phép tính th ng kê. Chương này trình bày t p th ngkê ñ tin c y có liên quan ñ n quy n sách, và m t s n i dung tiên ti n hơn, các m cchính bao g m: • Ý ni m và phép th ng kê ñ tin c y trong thương mãi. • Phép th nghi m th ng kê và ñ tin tư ng th ng kê (tai bi n và tham s ) • Bi u di n m c tin tư ng th nghi m và • nh hư ng c a y u t gia t c trong qui ho ch th nghi m.2. Các ñ nh nghĩa và cơ s toán h c trong ñ tin c y Thu t ng ñ tin c y có r t nhi u nghĩa. Theo nghĩa ñ nh tính, s n ph m th c hi nñư c hay không th c hi n ñư c ch c năng yêu c u theo nh ng ñi u ki n cho trư c. Nhưth ñ tin c y là xác su t ñ t n t i trong kho ng th i gian này. B ng phép ñ nh lư ng ñtin c y, ta ño ñư c giá tr c a m c tiêu này. Phù h p hay vư t qua ñư c m c tiêu nàychính là m c ñích c a ñ tin c y cho s n ph m. ð tìm hi u v ño lư ng ñ tin c y thìc n có các ñ nh nghĩa toán h c c a ñ tin c y. ð tin c y dùng t p các hàm th ng kênh m n m b t m t cách khoa h c và giúp ño lư ng ñ tin c y. Các ch c năng cơ b ndùng trong chương này ñư c mô t b ng 1. Ngoài ñ nh nghĩa v ch c năng, còn có hailĩnh v c ch y u c n ñư c ñ nh nghĩa. ðó là ñ tin c y h th ng và ñ tin c y linh ki n.ð tin c y linh ki n bao g m ñ tin c y c a linh ki n như ñi n tr , t ñi n, ñi ñ, v.v,.. .ð tin c y h th ng bao g m ñ tin c y c a nhi u linh ki n t o nên ñơn v , như làhybrids, subassemblies, và assemblies. Trong ñ tin c y h th ng, ñ tin c y toàn hth ng thư ng là t ng c a t c ñ h ng hóc t ng thành ph n, tr phi h th ng có y u tñư c g i là dư th a (redundency; xem hình 1). Chương này không nghiên c u v ñ tinc y c a h th ng, ñ c gi xem thêm chương 11 trong mô hình d báo ñ tin c y (xemthêm ph chương 1–5). Do h th ng ñư c c u t o t nhi u linh ki n, c n có hi u bi t vñ tin c y c a linh ki n khi nghiên c u v ñ tin c y c a h th ng. Hai lĩnh v c c a ñtin c y này ñã ñư c ñ nh nghĩa ch c ch trong công nghi p, cho phép các công ty có ñư ccác linh ki n ñ c thù và/hay có k sư v ñ tin c y c a h th ng.ðo lư ng Tương ñương ð nh nghĩa Hàm phân b xác su t tích lũy (CDF: cummulate probalibility function) Xác su t linh 1 − R (t ) F (t ) ki n h ng t i th i gian t. Hàm mũ, v s ph n trăm h ng hóc tích lũy theo th i gian. Hàm ñ tin c y: Xác su t t n t i c a linh ki n 1 − F (t ) trong th i gian t. T c là, s ñơn v t n t i trong R (t ) th i gian t chia cho s ñơn v có ñ u tiên Hàm m t ñ xác su t (PDF): Xác su t h ng dF (t ) = f (t ) hóc c a linh ki n t c th i (trong th i gian nh ). dt Thư ng ñư c xác ñ nh b ng th c nghi m là ñ d c t c th i t i th i ñi m c n tìm t trong ñ th PDF T c ñ h ng hóc tích lũy: là t c ñ h ng hóc tích lũy linh ki n th i th i gian t. Thư ng ñư c xác ñ nh th c nghi m b ng cách chia s ph n F (t ) λCum = trăn h ng hóc quan sát ñư c t o th i gian t chia t cho m i ñi m h ng hóc quan sát ñư c (thư ng dùng ñơn v log-log). ð i v i t c ñ hazard thì thư ng có quan h tuy n tính. (xem ph l c A). T c ñ h ng hóc t c th i, t c ñ hazard, hay là t c ñ h ng hóc: Là xác xu t h ng hóc trong f (t ) 1 dR(t ) λ (t ) = =− m t ñơn v th i gian c a linh ki n khi linh ki n R (t ) R (t ) dt còn ho t ñ ng. T c ñ h ng hóc t c th i c a linh ki n trong nhóm các linh ki n còn t n t i. Th i gian trung bình gi a h ng hóc (MTBF: Mean Time Between Failure); Th i gian trung 1 bình h ng hóc; (MTTF: Mean Time To Failure): = Cons tan tFailureRate Th i gian v n hành kỳ v ng c a h th ng/ñơn v . MTBF & MTBF là thu t ng ñư c dùng thay cho MTTF MTTF 1 = ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
độ tin cậy hệ thống mô hình dự báo dự báo độ tin cậy quá trình thiết kế độ tin cậy ước lượng độ tin cậy mục tiêu về độ tin cậyTài liệu liên quan:
-
Bài giảng Thực hành Quản trị trên máy - Bài 4: Dự báo
44 trang 42 0 0 -
Tối ưu mô hình phân lớp dữ liệu dựa trên thuật toán K Nearest Neighbor
6 trang 35 0 0 -
Bài giảng Nguyên lý thống kê: Chương 11 - Nguyễn Ngọc Lam
18 trang 23 0 0 -
21 trang 23 0 0
-
Độ tin cậy hệ thống Thiết kế đánh giá độ tin cậy
5 trang 22 0 0 -
Tiểu luận: Các mô hình dự báo có hữu cho việc phân tích chính sách
48 trang 21 0 0 -
Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 7 - ThS. Nguyễn Phương
10 trang 19 0 0 -
Ứng dụng mạng nơ ron nhân tạo để dự báo lạm phát: Nghiên cứu tình huống Việt Nam
13 trang 19 0 0 -
Ứng dụng mạng nơron nhân tạo trong dự báo ống bể trên mạng lưới cấp nước
8 trang 18 0 0 -
8 trang 17 0 0