Động học điểm
Số trang: 71
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.44 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Chuyển động tuyệt đối, tương đối, kéo theo của vật rắn Vật rắn B chuyển động đối với hệ qui chiếu động R1, hệ trục động R1 lại chuyển động đối với hệ qui chiếu cố định Ro (Hình 7-1) . Chuyển động của vật rắn B đối với hệ qui chiếu cố định Ro được gọi là chuyển động tuyệt đối. Chuyển động của vật rắn B đối với hệ qui chiếu động R1 được gọi là chuyển động tương đối Chuyển động của hệ qui chiếu động R1 đối với hệ qui chiếu cố định Ro được gọi...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động học điểmCƠ HỌC LÝ THUYẾT Phần II GVC-ThS ĐẶNGTHANHTÂN 1 ĐỘNG HỌC ĐIỂM Động học- Chương V ξ 1– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ I- Phương trình chuyển động: rr r = r (t ) (5.1) z M II- Vận tốc của điểm: rVectô vaän toác töùc thôøi baèng ñaïo haøm cuûa baùn kính r Ovectô cuûa ñieåm theo thôøi gian r y r dr r & v= = r (5.2) dt x III- Gia tốc của điểm: Gia toác baèng ñaïo haøm baäc hai cuûa baùn kính vectô cuûa ñieåm theo thôøi gian . r &r r dr && a= = r (5.3) dt ξ 2– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ DESCARTES rrr r r = xi + yj + zk (5 − 5) Chúý: z x = x (t ) MI- Phương trình chuyển động: y = y (t ) (5.6) r z = z (t ) r O yII- Vaän toác cuûa ñieåm: vx = x(t ) & rr rr r x && v = r = xi + yj + zk ⇒ v y = y (t ) (5.7) & & v = z (t ) z & V = vx + v y + vz2 = x 2 + y 2 + z 2 2 2 (5.8) giátrị: & & & v Phương: cos α = vx ; cosβ = y ; cosγ = v z (5.9) v v vIII- Gia toác cuûañieåm a = ax + a y + az2 = && 2 + && 2 + &&2 2 2 ax = vx = &&(t ) xyz (5.11) x & a y = v y = && (t ) (5.10) y & ay ax a cos α = ; cosβ = ; cosγ = z (5.12) az = vz = &&(t ) &z a a aξ 3– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TƯ NHIÊN I- Heä toïa ñoä töï nhieân N Trucï T laø truïc tieáp tuyeán r n Trucï N laø truïc phaùp + tuyeán chính r T M τ Trucï B laø truïc truøng r b phaùp tuyeán B Hệ trục có vectơ đơn vị Oτ nb là hệ trục tọa độ tự nhiên S = S (t ) (5.13) II- Phương trình chuyển động: III- Độ cong quỉ đạo ∆ϕ dϕ Độ cong của quĩ đạo tại điểm M: k = lim = ∆s→ 0 ∆s ds 1 ds Bán kính cong của quĩ đạo tại điểm M: ρ = = k dϕIV –Đạo hàm theo thời gian vect ơ đơn vị của hệ qui chiếu động r r Cho Ro = ( Oxo yo ) là hệ trục cố định, vect ơ đơn vị trên các trục là: e1 , e2 (o) (o) rr R1 = ( Ox1 y1 ) là hệ trục động, vect ơ đơn vị trên các trục là: e1(1) , e2(1) ChoTừ hình vẽ , suy ra: r r r e1(1) = cos ϕ .e1(0) + sin ϕ .e2(0) (5 − 14) r(1) r(0) r(0) e2 = − sin ϕ .e1 + cos ϕ .e2 Đạo hàm các vectơ trên theo thời gian trong hệ quichiếu cố định Ro = ( Oxo yo ) ta được: r Ro de1(1) r r r = (− sin ϕ .e1(0) + cos ϕ .e2(0) )ϕ = ϕ e2(1) && dt (5 − 15) Ro r(1) de2 = −(cos ϕ .e (0) + sin ϕ .e (0) )ϕ = −ϕ e (1) r r r & &1 dt 1 2 V- Vận tốc của điểm: v = s (5.16) & ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động học điểmCƠ HỌC LÝ THUYẾT Phần II GVC-ThS ĐẶNGTHANHTÂN 1 ĐỘNG HỌC ĐIỂM Động học- Chương V ξ 1– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP VECTƠ I- Phương trình chuyển động: rr r = r (t ) (5.1) z M II- Vận tốc của điểm: rVectô vaän toác töùc thôøi baèng ñaïo haøm cuûa baùn kính r Ovectô cuûa ñieåm theo thôøi gian r y r dr r & v= = r (5.2) dt x III- Gia tốc của điểm: Gia toác baèng ñaïo haøm baäc hai cuûa baùn kính vectô cuûa ñieåm theo thôøi gian . r &r r dr && a= = r (5.3) dt ξ 2– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ DESCARTES rrr r r = xi + yj + zk (5 − 5) Chúý: z x = x (t ) MI- Phương trình chuyển động: y = y (t ) (5.6) r z = z (t ) r O yII- Vaän toác cuûa ñieåm: vx = x(t ) & rr rr r x && v = r = xi + yj + zk ⇒ v y = y (t ) (5.7) & & v = z (t ) z & V = vx + v y + vz2 = x 2 + y 2 + z 2 2 2 (5.8) giátrị: & & & v Phương: cos α = vx ; cosβ = y ; cosγ = v z (5.9) v v vIII- Gia toác cuûañieåm a = ax + a y + az2 = && 2 + && 2 + &&2 2 2 ax = vx = &&(t ) xyz (5.11) x & a y = v y = && (t ) (5.10) y & ay ax a cos α = ; cosβ = ; cosγ = z (5.12) az = vz = &&(t ) &z a a aξ 3– KHẢO SÁT CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TƯ NHIÊN I- Heä toïa ñoä töï nhieân N Trucï T laø truïc tieáp tuyeán r n Trucï N laø truïc phaùp + tuyeán chính r T M τ Trucï B laø truïc truøng r b phaùp tuyeán B Hệ trục có vectơ đơn vị Oτ nb là hệ trục tọa độ tự nhiên S = S (t ) (5.13) II- Phương trình chuyển động: III- Độ cong quỉ đạo ∆ϕ dϕ Độ cong của quĩ đạo tại điểm M: k = lim = ∆s→ 0 ∆s ds 1 ds Bán kính cong của quĩ đạo tại điểm M: ρ = = k dϕIV –Đạo hàm theo thời gian vect ơ đơn vị của hệ qui chiếu động r r Cho Ro = ( Oxo yo ) là hệ trục cố định, vect ơ đơn vị trên các trục là: e1 , e2 (o) (o) rr R1 = ( Ox1 y1 ) là hệ trục động, vect ơ đơn vị trên các trục là: e1(1) , e2(1) ChoTừ hình vẽ , suy ra: r r r e1(1) = cos ϕ .e1(0) + sin ϕ .e2(0) (5 − 14) r(1) r(0) r(0) e2 = − sin ϕ .e1 + cos ϕ .e2 Đạo hàm các vectơ trên theo thời gian trong hệ quichiếu cố định Ro = ( Oxo yo ) ta được: r Ro de1(1) r r r = (− sin ϕ .e1(0) + cos ϕ .e2(0) )ϕ = ϕ e2(1) && dt (5 − 15) Ro r(1) de2 = −(cos ϕ .e (0) + sin ϕ .e (0) )ϕ = −ϕ e (1) r r r & &1 dt 1 2 V- Vận tốc của điểm: v = s (5.16) & ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
khảo sát chuyển động bằng phương pháp vecto khảo sát chuyển động phương pháp tự nhiên độ cong quỉ đạo đạo hàm theo thời gian chuyển động đều Chuyển động tuyệt đốiTài liệu liên quan:
-
Giáo án Vật lí lớp 8 (Học kỳ 1)
74 trang 31 0 0 -
67 trang 30 0 0
-
Bài giảng Cơ học lý thuyết (Phần 2): Chương 8
9 trang 25 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học 1 năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 trang 24 0 0 -
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
7 trang 23 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
1 trang 22 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Thượng, Di Linh
6 trang 21 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết Vật lý 8 (Kèm đáp án)
13 trang 20 0 0 -
Phần cơ học: Phần 1 - Chuyển động cơ học
81 trang 20 0 0 -
Chương I: Động học chất điểm
19 trang 19 0 0