Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 2016-2018
Số trang: 420
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.57 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 2016-2018 gồm các nội dung chính như Tổng quan động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018; Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô và phát triển doanh nghiệp; Các ngành kinh tế then chốt; Một số lĩnh vực xã hội, môi trường chủ yếu. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 2016-2018 1 2 LỜI NÓI ĐẦU Thực hiện thành công Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 có ý nghĩa quan trọng trong mục tiêu hoàn thành Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2011-2020. Để giúp các nhà quản lý và đông đảo người dùng tin có hình dung cụ thể về tình hình thực hiện nửa đầu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, Tổng cục Thống kê biên soạn ấn phẩm “Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 2016-2018”. Nội dung gồm hai phần chính: Phần thứ nhất: Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 3 năm 2016-2018, phân tích kết quả đạt được và những hạn chế, yếu kém của nền kinh tế với các nội dung: (i) Tổng quan động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018; (ii) Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô và phát triển doanh nghiệp; (iii) Các ngành kinh tế then chốt; (iv) Một số lĩnh vực xã hội, môi trường chủ yếu. Phần thứ hai: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Việt Nam 3 năm 2016-2018, bao gồm 230 biểu số liệu thống kê tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018. Các biểu số liệu được xây dựng có hệ thống, phân tổ nhiều chiều, góp phần làm sâu sắc thêm những đánh giá, phân tích tình hình trong Phần thứ nhất; đồng thời cung cấp thông tin thống kê kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018 và những thông tin thống kê liên quan khác để người đọc có thể tiếp tục khai thác, sử dụng phù hợp với hoạt động nghiên cứu và triển khai của mỗi tổ chức, cá nhân. TỔNG CỤC THỐNG KÊ 3 4 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 3 Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 2016-2018 15 I. TỔNG QUAN ĐỘNG THÁI VÀ THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI 2016-2018 17 II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP 31 III. CÁC NGÀNH KINH TẾ THEN CHỐT 60 IV. MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CHỦ YẾU 98 Phần thứ hai: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 2016-2018 139 HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU THỐNG KÊ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 141 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm 143 2 Dân số trung bình theo giới tính và thành thị, nông thôn 144 3 Tỷ số giới tính theo thành thị, nông thôn 145 4 Tỷ lệ tăng tự nhiên, tỷ suất sinh thô và tỷ suất chết thô theo thành thị, nông thôn 146 5 Tổng tỷ suất sinh theo thành thị, nông thôn 147 6 Tỷ suất chết của trẻ em theo giới tính và thành thị, nông thôn 148 7 Tỷ suất chết của trẻ em theo vùng 149 8 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ 3 trở lên và tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng áp dụng biện pháp tránh thai 150 9 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh theo vùng 150 10 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ theo giới tính và thành thị, nông thôn 151 11 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo giới tính và thành thị, nông thôn 152 12 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo nhóm tuổi 153 13 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo vùng 154 14 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo giới tính và thành thị, nông thôn 155 5 15 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo nhóm tuổi 156 16 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo loại hình kinh tế 157 17 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo khu vực kinh tế 158 18 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo nghề nghiệp và vị thế việc làm 159 19 Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo nghề nghiệp và vị thế việc làm 160 20 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo vùng 161 21 Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ nghề theo giới tính và thành thị, nông thôn 162 22 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp chuyên môn kỹ thuật/nghề từ 3 tháng trở lên theo nhóm tuổi, trình độ chuyên môn kỹ thuật và theo vùng 163 23 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng chuyên môn kỹ thuật/nghề từ 3 tháng trở lên theo ngành kinh tế 164 24 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo giới tính và thành thị, nông thôn 165 25 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo vùng 166 HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, BẢO HIỂM, NGÂN HÀNG VÀ CHỨNG KHOÁN 167 26 Tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 2016-2018 1 2 LỜI NÓI ĐẦU Thực hiện thành công Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 có ý nghĩa quan trọng trong mục tiêu hoàn thành Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 10 năm 2011-2020. Để giúp các nhà quản lý và đông đảo người dùng tin có hình dung cụ thể về tình hình thực hiện nửa đầu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020, Tổng cục Thống kê biên soạn ấn phẩm “Động thái và thực trạng kinh tế - xã hội Việt Nam 2016-2018”. Nội dung gồm hai phần chính: Phần thứ nhất: Tình hình kinh tế - xã hội Việt Nam 3 năm 2016-2018, phân tích kết quả đạt được và những hạn chế, yếu kém của nền kinh tế với các nội dung: (i) Tổng quan động thái và thực trạng kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018; (ii) Một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô và phát triển doanh nghiệp; (iii) Các ngành kinh tế then chốt; (iv) Một số lĩnh vực xã hội, môi trường chủ yếu. Phần thứ hai: Số liệu thống kê kinh tế - xã hội Việt Nam 3 năm 2016-2018, bao gồm 230 biểu số liệu thống kê tổng hợp kết quả thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018. Các biểu số liệu được xây dựng có hệ thống, phân tổ nhiều chiều, góp phần làm sâu sắc thêm những đánh giá, phân tích tình hình trong Phần thứ nhất; đồng thời cung cấp thông tin thống kê kinh tế - xã hội 3 năm 2016-2018 và những thông tin thống kê liên quan khác để người đọc có thể tiếp tục khai thác, sử dụng phù hợp với hoạt động nghiên cứu và triển khai của mỗi tổ chức, cá nhân. TỔNG CỤC THỐNG KÊ 3 4 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU 3 Phần thứ nhất: TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 2016-2018 15 I. TỔNG QUAN ĐỘNG THÁI VÀ THỰC TRẠNG KINH TẾ - XÃ HỘI 2016-2018 17 II. MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ VÀ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP 31 III. CÁC NGÀNH KINH TẾ THEN CHỐT 60 IV. MỘT SỐ LĨNH VỰC XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG CHỦ YẾU 98 Phần thứ hai: SỐ LIỆU THỐNG KÊ KINH TẾ - XÃ HỘI VIỆT NAM 2016-2018 139 HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU THỐNG KÊ ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG 141 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12 hàng năm 143 2 Dân số trung bình theo giới tính và thành thị, nông thôn 144 3 Tỷ số giới tính theo thành thị, nông thôn 145 4 Tỷ lệ tăng tự nhiên, tỷ suất sinh thô và tỷ suất chết thô theo thành thị, nông thôn 146 5 Tổng tỷ suất sinh theo thành thị, nông thôn 147 6 Tỷ suất chết của trẻ em theo giới tính và thành thị, nông thôn 148 7 Tỷ suất chết của trẻ em theo vùng 149 8 Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi sinh con thứ 3 trở lên và tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng áp dụng biện pháp tránh thai 150 9 Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh theo vùng 150 10 Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ theo giới tính và thành thị, nông thôn 151 11 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo giới tính và thành thị, nông thôn 152 12 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo nhóm tuổi 153 13 Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên theo vùng 154 14 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo giới tính và thành thị, nông thôn 155 5 15 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo nhóm tuổi 156 16 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo loại hình kinh tế 157 17 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo khu vực kinh tế 158 18 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo nghề nghiệp và vị thế việc làm 159 19 Cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo nghề nghiệp và vị thế việc làm 160 20 Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm theo vùng 161 21 Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp, chứng chỉ nghề theo giới tính và thành thị, nông thôn 162 22 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng cấp chuyên môn kỹ thuật/nghề từ 3 tháng trở lên theo nhóm tuổi, trình độ chuyên môn kỹ thuật và theo vùng 163 23 Tỷ lệ lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc đã qua đào tạo có bằng chuyên môn kỹ thuật/nghề từ 3 tháng trở lên theo ngành kinh tế 164 24 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo giới tính và thành thị, nông thôn 165 25 Tỷ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm của lực lượng lao động trong độ tuổi theo vùng 166 HỆ THỐNG BIỂU SỐ LIỆU TÀI KHOẢN QUỐC GIA, NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, BẢO HIỂM, NGÂN HÀNG VÀ CHỨNG KHOÁN 167 26 Tổng sản phẩm trong nước theo khu vực kinh t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Động thái kinh tế-xã hội Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Lưu chuyển hàng hoá ngoại thương Cơ cấu vốn đầu tư Hoạt động sản xuất kinh doanhGợi ý tài liệu liên quan:
-
28 trang 813 2 0
-
Các nhân tố ảnh hưởng tới sự sẵn sàng thực hiện đấu thầu điện tử thi công xây dựng
16 trang 288 0 0 -
10 trang 216 0 0
-
Tác động của chuyển dịch cơ cấu lao động đến tăng trưởng năng suất tại Việt Nam
17 trang 209 0 0 -
9 trang 207 0 0
-
Đề cương chi tiết học phần Quản trị sản xuất và tác nghiệp
18 trang 203 0 0 -
12 trang 188 0 0
-
Đầu tư trực tiếp nước ngoài và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Việt Nam
3 trang 170 0 0 -
Những năm đầu thế kỷ 21 - Chuyển dịch cơ cấu kinh tế Việt Nam: Phần 1
108 trang 141 0 0 -
124 trang 110 0 0