Động từ chỉ đường đi trong tiếng Việt
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 197.19 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết nhằm xác định những điểm đặc trưng của động từ mã hóa Đường đi của chuyển động trong tiếng Việt dưới góc nhìn của ngôn ngữ học tri nhận, đặc biệt chú ý đến tần số xuất hiện của thành tố nghĩa chỉ Đường đi, các phạm trù nghĩa được mã hóa, phân bố của các phạm trù nghĩa, và khả năng mã hóa các phạm trù nghĩa chỉ Đường đi của các động từ chuyển động trong tiếng Việt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động từ chỉ đường đi trong tiếng Việt N G 6 N NGtr & Dfifi S6NG S6 1 (243)-2016 INGON NGOr HQC VA VIET NGg HQ^ DONG Ttr CHI DronVG DI TRONG TIENG VIET PATH VERBS IN VIETNAMESE H O A N G TUYlfeT MINH (PGS.TS; Vifn D?! hpc Md Kk Ngi) Abstract: This study shows that the Path component is a frequent component in Vietnamese motion verbs. All the common Path categories that have been identified in the literature are present in the Vietnamese motion verb lexicon. Some Vietnamese motion verbs seem to confiate more than one Path categories. Distribution of Path categories in Vietnamese verbs is not equal, with categories showing deixis having higher frequencies. Key words: motion verbs; path; semantic component; semantic category. l.Mddau Cdc ngdn ngii khac nhau cd cdch thiic khac nhau dk ma hda cdc thanh t6 ng^a eda dOng tiJr chuyen dpng. Bk 1dm r5 nhung chi tiet nghia dupe ma hda frong cdc d$ng tii chuyen d^ng, cdc nhd ngJiiSn cdu thudng ehia cdc chi tiet nghia thdnh nhi^u phgm trii ngbia khac nhau. Cho den nay, trgn thi gidi da cd nhilu cdng trinh nghiSn cdu ve cdc dpng tir chuyen dpng vd cdc phgm trii nghia cua thdnh to nghia chi Dudng di dupe md hda trong cac d$ng tii chuyin d$ng trong cdc ngdn ngQ: khac nhau d a tr^n hirdng tilp clin nay. Tuy nhien d Vi$t Nam, hudng tilp c§n nay cdn rat mdi m£. Nghien cdu nay ci^ chung tdi nhdm xdc dinh nhiing dilm dgc tnmg cua cac dpng td mS hda Dudng di eda chuyin dpng trong tiing Vi$t dudi gdc nhin cua ng6n ng& hpc tri n h ^ d^c bi$t chti •^ den t ^ sd xudt hi^n cija thdnh t6 nghTa chi Dudng di, cac pham trii nghia dupe md h6a, phdn b6 ciia cdc pham trii nghia, vd khd ndng ma h6a cac phgm trCi nghia chl Dudng di ciia cdc dOng tir chuyin dpngfrongtieng Vi$t. ihl, dupe gpi la Hinh (Figure) chuyin dpng ho$c dupe dinh v so vdi m$t th c the khdc thvrc thi quy chilu dupic gpi la Nin (Ground). Mpt s tinh chuyin dOng cd thi dupe phdn tich d a vao b6n thanh tl nghia CO bdn. dd Id Hhih, Ndn, Dudng di (Path) vd Chuyen dOng (Motion). Thanh to nghia Dudng di chi dudng di ho$c dilm dinh vj eda Hmh so vdi Ndn. Thdnh tl nghia Chuyin dpng till hi§n chinh s chuyin dOng ho?ic s dinh vi. Ngodi cdc thanh t6 nghia bdn ttong ndy, mpt s tinh chuyen dOng cdn c6 thi c6 lidn quan din mpt Dong spr tinh bdn ngodi (Co-event), tiiudng Id mang theo mli quan h§ chi Nguydn nhdn (Cause) ho$c Cdch thiic (Manner). Tahny cho rdng, chiing ta cd thi phdn l§p cdc thdnh to khdc nhau trong trudng nghia vd tiudng bilu dgt ngdn ngft. Theo tdc gid, mpt thdnh tl nghia ndo dd thudng cd mli quan h$ mgt tiiilt vdi mOt eiu tiiic bl m§t ndo dd, nhung khdng phdi la quan h$ mOtmOt Vi dv frong tiing Anh, mdt dpng td chuyin dpng (c4u tiiic bl m$t) cd thi ma hda cdc thdng tin khdc nhau: cdch tiiiic eda 2. Lfch su* vin de Theo Tahny (2000), mpt s tinh chuyen chuyin d^ng ( vi di hop nhdy Id cd), dpng Id mpt tinh huong frong do cd mpt nguyen nhdn cua chuyin dpng (vf dy kick chuyin dOng vd mOt dilm quy ehieu. M^t s dd) vd dudng di cua chuyin d0ng (vi dv tinh chuyin d^ng co bdn gom cd m0t th c exit di ra). Mdt khdc, ylu th EKrdng di eda S6 1 (243)-2016 NG6N NGtr & Ddi S6NG chuyin dpng cd thi duoc ma hda trong tiing Anh bdng cdc ddng tii nhu exit (di ra), enter (di vao) hodc cac gidi tir nhu out (ra ngoai), in (vdo trong). Di sau vdo cac chi tilt nghia ciia dpng tii chuydn d^ng, Slobm (2004) da chi ra rdng, dudng nhu cd hai cap ddng tir chuyin d$ng trong cac ngdn ngft: (1) dp khdi qudt, hay li c ^ thupmg danh (superordinate), vdi cdc dpng tii thong dung nhit vd (2) cip chi tilt, vdi cdc dpng td the hi?n nhftng ndt nghia tinh td hon. De lam ro nhiing chi tilt nghTa dupfc ma hda trong dpng tft chuyin dpng, cac nhd nghidn ciiu thudng ehia cdc chi tilt nghTa thanh nhilu phgm trii nghia khdc nhau. Trong muc 3 dudi ddy, chiing tdi s5 khao sdt nhftng phgm tru nghia chi Dii^g di cua dpng tii chuydn dpng dd dupe cdc nhd nghidn cdu di trudc nhdn difn, lam ca sd dl khdo sat cdc phgm trii nghTa chi Dudng di cua dpng tft chuyen ddng frong tiing Vipt d mic4. 3. Cac ph^m tru nghta phS qu&t cua d$ng tir chi Dirdng di Be hidu rd hon s khac bi^t ciia cdc d$ng tft chi Dudng di trong ciing m0t ngdn ngft vd gifta cac ngdn ngft, c ^ phai bdt diiu bdng vi$c chi rd nhftng cau td khdc bi$t tgo thanh Dudng di. Theo Tahny (2000: 53-56), cd ba eiu td CO bdn tgo thanh Dudng di, dd Id Vecto (Vector), Hinh thi (Conformation), vd Chi xuit (Deictic). Vec-to: thi hi$n hudng chuyin dpng ciia Hinh so vdi Nen, cd thi la mpt diem xxiit phdt, m0t dilm mdc, hodc m0t dich din. Nhu v$y, Vec-ta cd thi bilu thj chuyin d$ng tft mpt didm xuit phdt, di qua ho$c dpc theo mpt dilm moc, va tdi ho§c hudng tdi mpt dich den nao dd. Hinh thi: lidn quan tdi cdu tnic hinh hpc cua Nin, cd thd dupe f ni$m hda nhu Id cdc dilm, cdc bl m§t, cdc v|lt chda, v.v. • Chi xudt: dugc Tahny (2000: 56) dinh nghia mpt cdch tudng minh la Cau tl Chi xudt cua thanh t6 nghia chi Dudng di chi cd hai khai ni$m Uen quan: do Id chuyin dpng hudn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động từ chỉ đường đi trong tiếng Việt N G 6 N NGtr & Dfifi S6NG S6 1 (243)-2016 INGON NGOr HQC VA VIET NGg HQ^ DONG Ttr CHI DronVG DI TRONG TIENG VIET PATH VERBS IN VIETNAMESE H O A N G TUYlfeT MINH (PGS.TS; Vifn D?! hpc Md Kk Ngi) Abstract: This study shows that the Path component is a frequent component in Vietnamese motion verbs. All the common Path categories that have been identified in the literature are present in the Vietnamese motion verb lexicon. Some Vietnamese motion verbs seem to confiate more than one Path categories. Distribution of Path categories in Vietnamese verbs is not equal, with categories showing deixis having higher frequencies. Key words: motion verbs; path; semantic component; semantic category. l.Mddau Cdc ngdn ngii khac nhau cd cdch thiic khac nhau dk ma hda cdc thanh t6 ng^a eda dOng tiJr chuyen dpng. Bk 1dm r5 nhung chi tiet nghia dupe ma hda frong cdc d$ng tii chuyen d^ng, cdc nhd ngJiiSn cdu thudng ehia cdc chi tiet nghia thdnh nhi^u phgm trii ngbia khac nhau. Cho den nay, trgn thi gidi da cd nhilu cdng trinh nghiSn cdu ve cdc dpng tir chuyen dpng vd cdc phgm trii nghia cua thdnh to nghia chi Dudng di dupe md hda trong cac d$ng tii chuyin d$ng trong cdc ngdn ngQ: khac nhau d a tr^n hirdng tilp clin nay. Tuy nhien d Vi$t Nam, hudng tilp c§n nay cdn rat mdi m£. Nghien cdu nay ci^ chung tdi nhdm xdc dinh nhiing dilm dgc tnmg cua cac dpng td mS hda Dudng di eda chuyin dpng trong tiing Vi$t dudi gdc nhin cua ng6n ng& hpc tri n h ^ d^c bi$t chti •^ den t ^ sd xudt hi^n cija thdnh t6 nghTa chi Dudng di, cac pham trii nghia dupe md h6a, phdn b6 ciia cdc pham trii nghia, vd khd ndng ma h6a cac phgm trCi nghia chl Dudng di ciia cdc dOng tir chuyin dpngfrongtieng Vi$t. ihl, dupe gpi la Hinh (Figure) chuyin dpng ho$c dupe dinh v so vdi m$t th c the khdc thvrc thi quy chilu dupic gpi la Nin (Ground). Mpt s tinh chuyin dOng cd thi dupe phdn tich d a vao b6n thanh tl nghia CO bdn. dd Id Hhih, Ndn, Dudng di (Path) vd Chuyen dOng (Motion). Thanh to nghia Dudng di chi dudng di ho$c dilm dinh vj eda Hmh so vdi Ndn. Thdnh tl nghia Chuyin dpng till hi§n chinh s chuyin dOng ho?ic s dinh vi. Ngodi cdc thanh t6 nghia bdn ttong ndy, mpt s tinh chuyen dOng cdn c6 thi c6 lidn quan din mpt Dong spr tinh bdn ngodi (Co-event), tiiudng Id mang theo mli quan h§ chi Nguydn nhdn (Cause) ho$c Cdch thiic (Manner). Tahny cho rdng, chiing ta cd thi phdn l§p cdc thdnh to khdc nhau trong trudng nghia vd tiudng bilu dgt ngdn ngft. Theo tdc gid, mpt thdnh tl nghia ndo dd thudng cd mli quan h$ mgt tiiilt vdi mOt eiu tiiic bl m§t ndo dd, nhung khdng phdi la quan h$ mOtmOt Vi dv frong tiing Anh, mdt dpng td chuyin dpng (c4u tiiic bl m$t) cd thi ma hda cdc thdng tin khdc nhau: cdch tiiiic eda 2. Lfch su* vin de Theo Tahny (2000), mpt s tinh chuyen chuyin d^ng ( vi di hop nhdy Id cd), dpng Id mpt tinh huong frong do cd mpt nguyen nhdn cua chuyin dpng (vf dy kick chuyin dOng vd mOt dilm quy ehieu. M^t s dd) vd dudng di cua chuyin d0ng (vi dv tinh chuyin d^ng co bdn gom cd m0t th c exit di ra). Mdt khdc, ylu th EKrdng di eda S6 1 (243)-2016 NG6N NGtr & Ddi S6NG chuyin dpng cd thi duoc ma hda trong tiing Anh bdng cdc ddng tii nhu exit (di ra), enter (di vao) hodc cac gidi tir nhu out (ra ngoai), in (vdo trong). Di sau vdo cac chi tilt nghia ciia dpng tii chuydn d^ng, Slobm (2004) da chi ra rdng, dudng nhu cd hai cap ddng tir chuyin d$ng trong cac ngdn ngft: (1) dp khdi qudt, hay li c ^ thupmg danh (superordinate), vdi cdc dpng tii thong dung nhit vd (2) cip chi tilt, vdi cdc dpng td the hi?n nhftng ndt nghia tinh td hon. De lam ro nhiing chi tilt nghTa dupfc ma hda trong dpng tft chuyin dpng, cac nhd nghidn ciiu thudng ehia cdc chi tilt nghTa thanh nhilu phgm trii nghia khdc nhau. Trong muc 3 dudi ddy, chiing tdi s5 khao sdt nhftng phgm tru nghia chi Dii^g di cua dpng tii chuydn dpng dd dupe cdc nhd nghidn cdu di trudc nhdn difn, lam ca sd dl khdo sat cdc phgm trii nghTa chi Dudng di cua dpng tft chuyen ddng frong tiing Vipt d mic4. 3. Cac ph^m tru nghta phS qu&t cua d$ng tir chi Dirdng di Be hidu rd hon s khac bi^t ciia cdc d$ng tft chi Dudng di trong ciing m0t ngdn ngft vd gifta cac ngdn ngft, c ^ phai bdt diiu bdng vi$c chi rd nhftng cau td khdc bi$t tgo thanh Dudng di. Theo Tahny (2000: 53-56), cd ba eiu td CO bdn tgo thanh Dudng di, dd Id Vecto (Vector), Hinh thi (Conformation), vd Chi xuit (Deictic). Vec-to: thi hi$n hudng chuyin dpng ciia Hinh so vdi Nen, cd thi la mpt diem xxiit phdt, m0t dilm mdc, hodc m0t dich din. Nhu v$y, Vec-ta cd thi bilu thj chuyin d$ng tft mpt didm xuit phdt, di qua ho$c dpc theo mpt dilm moc, va tdi ho§c hudng tdi mpt dich den nao dd. Hinh thi: lidn quan tdi cdu tnic hinh hpc cua Nin, cd thd dupe f ni$m hda nhu Id cdc dilm, cdc bl m§t, cdc v|lt chda, v.v. • Chi xudt: dugc Tahny (2000: 56) dinh nghia mpt cdch tudng minh la Cau tl Chi xudt cua thanh t6 nghia chi Dudng di chi cd hai khai ni$m Uen quan: do Id chuyin dpng hudn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Động từ chỉ đường đi Động từ trong tiếng Việt Động từ mã hóa Đường đi Ngôn ngữ học tri nhậnGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 295 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 272 0 0 -
5 trang 233 0 0
-
10 trang 212 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 205 0 0 -
8 trang 204 0 0
-
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 200 0 0 -
9 trang 167 0 0