Thông tin tài liệu:
Tài liệu Ngữ pháp tiếng Anh: Động từ và giới từ tiếng Anh được soạn thảo công phu, trình bày những giải thích ngữ pháp trọng điểm, ngắn gọn, sử dụng thuật ngữ dễ hiểu, dễ nhớ, bài tập phong phú đa dạng giúp người đọc tự tin hơn trong việc học và giao tiếp tiếng Anh. Sau đây là phần 2 của Tài liệu, mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động từ và giới từ tiếng Anh - Ngữ pháp tiếng Anh(Phần 2)
Chương 8
CIỚI TỪ
Iệ Khái quát:
8.1
1. Giới từ (preposition) còn gọi là tiền vị từ. biêu thị
quan hệ giữa danh từ hoặc đại từ (hoặc các từ loại giỏng
danh từ, cụm từ hoặc mệnh đề) đứng sau nó và các
thành phân cáu khác.
2. Sau giới từ có danh từ hoặc đại từ hoặc các từ loại
tương đương với danh từ, cụm từ hoặc m ệnh đề làm tán
ngữ của nó.
3. Giới từ là hư từ, không phải là trọng ám cùa câu,
cũng khóng thê độc lập làm thành phần cãu.
4. Giới từ thường phối hợp tương đối cố định với động
Khái quát từ. danh từ, tính từ.
a, Phối hợp cố định với động từ. V í dụ:
belong to: thuộc về
relv on (upon): dựa vào
interfere with: can thiệp
add... to...: nối... vào phía trước
compare... with...: so sánh... với...
b. Phối hợp cỏ' định với tính từ, phân từ quá khứ. Ví
dụ:
afraid of: sợ hãi
concerned about: quan tâm
responsible for: chịu trách nhiệm về
142
familiar with: quen thuộc
faithful to: trung thành với...
full of: tràn ngập
satisfied with: vừa lòng với...
c, Phối hợp cố định với danh từ. Ví dụ:
love for: tình yêu đối với...
neglect of: cẩu thá với...
contribution to: công hiến cho...
victory over: chiến thắng với
struggle against: chiến đấu với...
8.2
1. Giới từ đơn (simple preposition) ví dụ: at, in. on.
since, from
2. Giới từ phức (com pound preposition) ví dụ:
as for: còn về
as to: liên quan đến, về
into: vào
onto: lèn trẽn
Phân loại out of: từ
c ủ a giói 3. Giới từ đôi (double preposition) ví dụ:
từ
from under: dưới...
from behind: từ phía sau...
until after: sau khi...
from among: trong số
4. Cụm giới từ (p h rasal preposition) ví dụ:
according to: căn cứ vào
ahead of: phía trước
apart from: ngoài...
as compared with: so sánh với
143
because of: do
by means of: dùng biện pháp...
by way of: đi qua
due to: do
for the purpose of: VI m ục đích...
in accordance with: cãn cứ
in comparison with: so sánh với...
in addition to: ngoài... ra
in favour of: tán thành
in front of: phía trước...
in spite of: mặc dù, cho dù
instead of: thav thế
on behalf of: đại diện
on the part of: về phương diện...
owing to: do
up to: phụ thuộc vào...
with reference to: đối với
with regard to: về
with the exception of: ngoại trừ...
5. Giới từ phân từ (p articip lc prep osition ) ví dụ:
considering: nghĩ đến
regarding: liên quan đến
including: bao gồm
concerning: liên quan đến
8.3 Thông thường giới từ thường đặt trước danh từ
(hoặc đại từ tân cách). V í dụ:
Vị trí củ a I have brought something good for you: Tỏi mang
giói từ đến cho hạn một thứ rất tốt.
The temperature is above the averaae: Nhiệt độ nà\
cao hơn nhiệt độ binh thường.
144
China is self- sufficient in oil: Trung Quốc tự cung tự
cấp dầu thô.
C hú.ý: giới từ trong các ví dụ sau không đặt trước
danh từ hoặc đại từ.
Where are you from? Bạn đến từ nước nào?
What are you talking about? Bạn đang nói gì?
The doctor has been sent for: Đã cử người đi mời bác
sĩ rồi.
Do you remember the name of the book which the
teacher referred us to? Bạn còn nhớ tên quyển sách mà
thầy giáo yêu cầu chúng mình tham khảo không?
Chú y.ệ Giới từ đặt ở đầu câu, đặt trước từ nghi vấn
hoặc đại từ quan hệ. Ví dụ:
With whom did you get to the top of the mountain?
Bạn và ai leo lên đỉnh núi?
At what time do you begin work every day? Hàng
ngày bạn bắt đầu làm việc lúc mấy giờ? (trong khẩu ngữ
...