Danh mục

Động vật có xương sống ở biển

Số trang: 80      Loại file: ppt      Dung lượng: 4.67 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng dùng cho sinh viên ngành nuôi trồng thủy sản, sinh học biển và ngành ngư y. Nội dung chính của bài giảng xoay quanh một số vấn đề trọng tâm như: 1. Đặc điểm chung 2. Tổ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Động vật có xương sống ở biểnĐộngvậtbiểncóxươngsống (MarineVertebrates) 1Hệthốngphânloạiđộngvật• Ngành(Phylum)• Lớp(Class)• Bộ(Order)• Họ(Family)• Giống(Genus)• Loài(Species) 2Ngànhnửasống(Hemichorda)• Đặcđiểmchung• Tổchứccơthểđạidiện• Phânloại• Nguồngốctiếnhóa 3 Ngànhdâysống(Chordata)• Đặcđiểmchung• Phânloại – Phânngành:sốngđuôi(Urochordata) – Phânngành:sốngđầu(Cephalochordata) – Phânngành:độngvậtcóxươngsống(Vertebrata) 4Độngvậtcóxươngsống• Tổnglớpkhônghàm(Agnatha)• Tổnglớpcóhàm(Gnathosstomata) 1. Lớpcásụn(Chondrichthyes) 2. Lớpcáxương(Osteichthyes) 3. Lớplưỡngcư(Amphibia) 4. Lớpbòsát(Reptilia) 5. Lớpchim(Aves) 6. Lớpthú(Mammalia). 5Ngành(Phylum)–Ngànhphụ(Subphylum)• Chordatalàngànhcóxươngsống,nhưng khôngphảitấtcảchordatalàcóxương sống• Phânngànhđộngvậtcóxươngsốnglà phânngànhcủaChordata,thuộclớp (Vertebrata).Lànhữngsinhvậtcócấutrúc phứctạpnhất 6 Cáclớpsinhvậtbiểncơbảncủa phânngànhĐVCXS(Vertebrata)Có7lớpchínhtrongngànhĐVCXSlà:1. Tổnglớpkhônghàm(Agnatha) LớpGiápvây(Pteraspidomorphi) LớpGiápđầu(Cephalaspidomorphi) LớpBámđá(Petromyzones) LớpMyxin(Myxini)2.Tổnglớpcóhàm 1. Lớpcásụn(Chondrichthyes) 2. Lớpcáxương(Osteichtheyes) 3. Lớplưỡngcư(Amphibia) 4. Lớpbòsát(Reptilia) 5. Lớpchim(Aves) 6. Lớpđộngvậtcóvú(Mammalia). 7Tổnglớpkhônghàm(Agnatha)• Ngành:Chordata Phânngành:độngvậtcóxươngsống(Vertebrata) Tổnglớp:khônghàm(Agnatha)• Lớpnàybaogồmcákhônghàmnguyênthủynhưlàcá bámđá(lampreys)vàhagfishcủabộMyciniform.• Agnathanslàcákhônghàm.Cóhainhómcơbảncủa lớpnàylàHagfishandLampreys. 8Tổnglớpkhônghàm(Agnatha)• Đặcđiểmchung – Thuôndài,dạnglươn,datrầnvàcónhiềutuyếnnhầy – Bộxươngởdạngmàng,chủyếulàmôliênkếtvàsụn – Xươngtrụcmớichỉcódâysống,chưacócộtsống, – Hộpsọchưapháttriển,chưaphânhóathànhcunghàm – Cơquanhôhấpdạngtúi – Giácquankémpháttriển:chỉcómộtlổmũithôngvớiốngmũi hầu;mắt,taicấutạokhôngđầyđủ• Tổnglớpkhônghàmcó75loài,đạidiệnlàcábámđá (Lamprey)vàhagfish 9Phânloạitổnglớpkhônghàm• LớpGiápvây(Pteraspidomorphi) – PhânlớpGiápkhác(Heterostrasi) – PhânlớpVẩyrỗng(Coelolepida)• LớpGiápđầu(Cephalaspidomorphi) – PhânlớpGiápxương(Osteotraci) – PhânlớpGiápthiếu(Anaspida)• LớpBámđá(Petromyzones)• LớpMyxin(Myxini) 10 CáBámđá (Lamprey)• Miệngtròn.Cógiácbám.Sốngkýsinhvàbánkýsinh• Có2vâylưng.Ốngmũihầubítđáy.Ốnghôhấptáchkhỏiốngtiêu hóa.7đôitúimanglỗriêngthôngvớimôitrườngngoài.• Mắthiệnrõdướidavàcòthủytinhthể,nhưngthiếuvõngmạc,củng mạc,taitrongmớicó2ốngbánkhuyên.• Đơntính.Trứngítnoãnhoàng,nêncáthểphảiquagiaiđoạnấutrùng, cóbiếnthái.• Chỉcó1họ(8giống,20loài).Phânbốvùngônđới(30oNvà30oSđến 2cực).Thườnggặp: – Lampetrajaponica;L.moriiởTBD – PetromyzonmarinusởĐTD MiệngcủaLamprey 11 – CaspiomyzonwagneriởCaspien• Tấtcả3lớpđầutiêntrongĐVCXSđềucódạngcá• Tổnglớpkhônghàm(Agnatha)có75loài,đạidiệnlàhagfishvàLampreys• Lớpcásụn(Chondrichthyes)có800loài,đạidiệnlàcáđuối(rays)vàcá mập(sharks)• Lớpcáxương(Osteichthyes)gồmtấtcảcácloạicácóxươngsống• LớpBòsát(reptiles),• LớpAves(chim)và• LớpThú(Mammalia)thìcũngphổbiếncảtrongmôitrườngđấtvàbiển• Cókhoảng27.000loàicá,2.200loàilưỡngcư,6.000loàibòsátvà4.400 12 loàiđộngvậtcóvútronglớpĐVCXS.Hagfish• HagfishthuộcbộMyxiniform.Theyare relatedtotheslimefish.Theyhavethe peculiarhabitoftyingthemselvesinto knotsinordertoshedtheirslimecoat andmakeanewone. 13PhễumiệngcủacáBámđá Tấmhàmtrên Răngbên Tấmlưỡi Rèmda Tấmhàmdưới 14PhânbốcủacáBámđá ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: