Danh mục

DOPPLER ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI

Số trang: 110      Loại file: pdf      Dung lượng: 9.60 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kỹ thuật thăm khám. Phổ Doppler bình thường của động mạch ngoại vi. Chẩn đoán hẹp động mạch chi dưới. Phình mạch. Giả phình mạch. Nang ngoại mạc mạch máu. Hội chứng đánh bẫy động mạch khoeo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DOPPLER ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI People only see what they are prepared to see. Ralph Waldo Emerson DOPPLER ĐỘNG MẠCH CHI DƯỚI BS. NGUYỄN QUANG TRỌNG (Last update 07/07/2011) KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH8/2/2011 BỆNH VIỆN FV – TP.HCM 1 NỘI DUNG • Giải phẫu. • Kỹ thuật thăm khám. • Phổ Doppler bình thường của động mạch ngoại vi. • Chẩn đoán hẹp động mạch chi dưới. • Phình mạch. • Giả phình mạch. • Nang ngoại mạc mạch máu. • Hội chứng đánh bẫy động mạch khoeo. • Kết luận. docteurtrong@yahoo.com, doctortrong@yahoo.com, trong1.nguyen@fvhospital.com8/2/2011 2 GIẢI PHẪU• ĐMCB chia đôi thành ĐM chậu chung hai bên.• ĐM chậu chung chia thành hai nhánh: ĐM chậu trong cung cấp máu cho vùng chậu, ĐM chậu ngoài chạy xuống cung đùi cung cấp máu cho chi dưới.• ĐM chậu ngoài khi đến phía sau điểm giữa dây chằng bẹn thì đổi tên thành ĐM đùi.• ĐM đùi đi ở mặt trước đùi, dần dần đi vào trong, sau đó chui qua vòng gân cơ khép đổi tên thành ĐM khoeo.• Đường kính trung bình ĐM đùi là 7mm (nam), 6mm (nữ). 8/2/2011 Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998 3 • Ở bẹn thần kinh chạy ngoài cùng, kế tiếp là ĐM rồi đến TM ở trong cùng. • Đi qua dây chằng bẹn khoảng 4cm, ĐM đùi tách ra một nhánh lớn nhất cấp máu cho hầu hết các cơ ở vùng đùi, đó là ĐM đùi sâu. • ĐM đùi sâu thường xuất phát từ vị trí sau-ngoài ĐM đùi với đường kính tại gốc là 5mm. PHÍA TRƯỚC ĐÙI (P)8/2/2011 W. Schaberle. Ultrasonography in Vascular Diseases. 2010 4Động mạch đùi chung Động mạch đùi sâu Động mạch đùi nông Động mạch khoeo8/2/2011 Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998 5 Động -TM đùi nôngĐộng -TM đùi sâu (femoral artery and vein)(deep femoral artery TM hiển lớnand vein) (great saphenous vein) Phía bên Phía trong (lateral) (medial) Động - TM khoeo (popliteal artery and vein) 8/2/2011 6 THIẾT ĐỒ CẮT NGANG ĐÙI (P) PHÍA TRƯỚC ĐÙI (P) PHÍA SAU KHOEO (P)8/2/2011 W. Schaberle. Ultrasonography in Vascular Diseases. 2005 7 Động mạch chày trướcĐộng mạchkhoeo • ĐM đùi sau khi chui qua vòng gân cơ khép đổi tên thành ĐMĐộng mạch khoeo (ĐK trung bình 5mm).chày sau • Ở ngang nếp khoeo thì ĐM khoeo nằm trong và TM khoeoĐộng mạch nằm ngoài.mác • Khi ĐM khoeo đến bờ dưới cơ khoeo thì chia thành hai nhánh: ĐM chày trước và ĐM chày sau. 8/2/2011 8 PHÍA SAU CẲNG CHÂN (P) Động mạch chày trước • ĐM chày sau có ĐK trung bìnhĐộng mạch là 3mm.khoeo • ĐM đi giữa hai lớp cơ vùng cẳng chân sau, lúc đầu ĐM đi giữa haiĐộng mạch xương chày và mác, sau đó đichày sau vào trong và ra nông. Ở 1/3 dưới, ĐM đi ngay ở cạnh trongĐộng mạch gân gót.mác • Trên da, ĐM chày sau đi theo một đường vạch từ góc dưới trám khoeo đến điểm giữa mắt cá trong và gân gót. 8/2/2011 Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998 9 Động mạch chày trướcĐộng mạchkhoeo • ĐM mác tách ra từ ĐM chày sau ở khoảng 2,5cm dưới bờ dưới cơĐộng mạch ...

Tài liệu được xem nhiều: