Dung lượng và dạng đại số của các ánh xạ đa trị giải tích
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 128.00 KB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Trong bài viết này, kết quả đầu tiên mà các tác giẩ muốn giới thiệu (định lý 3) là sự tổng quát hóa một định lý của Aupetit về mối quan hệ giữa các ánh xạ đa trị giải tích và dung lượng các ảnh của nó. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dung lượng và dạng đại số của các ánh xạ đa trị giải tíchTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số22,2004 DUNGLƯỢNGVÀDẠNGĐẠISỐ CỦACÁCÁNHXẠĐATRỊGIẢITÍCH BànhĐứcDũng TrườngĐạihọcGiaothôngVậntảitp.HồChíMinh Kháiniệmánhxạ đatrị giảitíchlầnđầutiênđượcđưarabởiOkavàonăm1934khitổngquáthóamộtđịnhlýcủaHartogs.Sauđó,NishinovàYamaguchiđã đưaranhữngphépchứngminhvề cáckếtquả củaOkavàmở rộngchúng.Năm 1981,trongmộthoàncảnhkhác,SlodkowskiđãnghiêncứucácánhxạđatrịgiảitíchvàdùngcáctínhchấtcủachúngđểgiảiquyếtcácvấnđềtrongđạisốBanachvàđạisốđều,đồngthờiôngcũngđưaramộtsố đặctrưngmớichocácánhxạ đatrị giảitíchvàtổngquáthóachotrườnghợpnhiềuchiều(xem[4]). Trongbàiviếtnày,kếtquảđầutiênmàchúngtôimuốngiớithiệu(địnhlý3)là sựtổngquáthóamộtđịnhlýcủaAupetit(xem[3])vềmốiquanhệgiữacácánhxạđatrịgiảitíchvàdunglượngcácảnhcủanó.Cácánhxạđatrịhữuhạncódạng“đạisố”(cácánhxạmàảnhcủanótạimỗiđiểmlàtậpkhôngđiểmcủamộtđathứcvới hệ số thíchhợp)cũnggiảitíchvàđãđượcsử dụngnhiềukhixétcácánhxạ đatrịgiảitích(trongtrườnghợpmộtbiếnphức,xem[1]).Mộtcâuhỏiđặtralà,ngượclại,mộtánhxạ đatrị giảitíchhữuhạncóthể biểudiễnđượcdướidạng“đạisố“ haykhôngvàđiềunàycócònđúngchotrườnghợpnhiềubiếnkhông?Địnhlý4chomộtcâutrảlờikhẳngđịnhvềvấnđềnày. Trướchết,chúngtanhắclạimộtvàikíhiệucơbản. ChoXvàYlàcáckhônggianmetric.Kíhiệu P(Y)={cáctậpconcủaY}, Fc(Y)={cáctậpconcompactkhácrỗngcủaY}, Ff(Y)={cáctậpconhữuhạnkhácrỗngcủaY}. MộtánhxạS:X P(Y)cũngđượcgọilàmộtánhxạđatrị. VớiA X,B Y,tathườngviết S–1(B)={x X:S(x) B}, S(A)= {S(x):x A}, (S)={(x,y) X Y:y S(x)}(cònđượcviếtlà S). Địnhnghĩa1:AùnhxạK:X Fc(Y)đượcgọilànửaliêntụctrênnếuvớimọiUmởtrongYthìS1(U)mởtrongX. 21 Địnhnghĩa2:ChoGmởtrongCnvàK:G Fc(Ck)lànửaliêntụctrên.Kđượcgọilàgiảitíchnếuvàchỉ nếuvớimọiG’mở trongG,vớimọihàm đađiềuhòadướitrênmộtlâncậncủa K G ( K G làđồthịcủaK G’),hàm xácđịnhbởi ( )=sup{ ( ,z):z K( )}làđađiềuhòadướitrênG’. GiảsửGlàmộtmiềntrongCn,tacócácđịnhlýsauđây. Địnhlý3.ChoK:G Fc(Ck)làđatrịgiảitích.Khiđó i)hoặctậpE={ G: K( )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dung lượng và dạng đại số của các ánh xạ đa trị giải tíchTẠPCHÍKHOAHỌC,ĐạihọcHuế,Số22,2004 DUNGLƯỢNGVÀDẠNGĐẠISỐ CỦACÁCÁNHXẠĐATRỊGIẢITÍCH BànhĐứcDũng TrườngĐạihọcGiaothôngVậntảitp.HồChíMinh Kháiniệmánhxạ đatrị giảitíchlầnđầutiênđượcđưarabởiOkavàonăm1934khitổngquáthóamộtđịnhlýcủaHartogs.Sauđó,NishinovàYamaguchiđã đưaranhữngphépchứngminhvề cáckếtquả củaOkavàmở rộngchúng.Năm 1981,trongmộthoàncảnhkhác,SlodkowskiđãnghiêncứucácánhxạđatrịgiảitíchvàdùngcáctínhchấtcủachúngđểgiảiquyếtcácvấnđềtrongđạisốBanachvàđạisốđều,đồngthờiôngcũngđưaramộtsố đặctrưngmớichocácánhxạ đatrị giảitíchvàtổngquáthóachotrườnghợpnhiềuchiều(xem[4]). Trongbàiviếtnày,kếtquảđầutiênmàchúngtôimuốngiớithiệu(địnhlý3)là sựtổngquáthóamộtđịnhlýcủaAupetit(xem[3])vềmốiquanhệgiữacácánhxạđatrịgiảitíchvàdunglượngcácảnhcủanó.Cácánhxạđatrịhữuhạncódạng“đạisố”(cácánhxạmàảnhcủanótạimỗiđiểmlàtậpkhôngđiểmcủamộtđathứcvới hệ số thíchhợp)cũnggiảitíchvàđãđượcsử dụngnhiềukhixétcácánhxạ đatrịgiảitích(trongtrườnghợpmộtbiếnphức,xem[1]).Mộtcâuhỏiđặtralà,ngượclại,mộtánhxạ đatrị giảitíchhữuhạncóthể biểudiễnđượcdướidạng“đạisố“ haykhôngvàđiềunàycócònđúngchotrườnghợpnhiềubiếnkhông?Địnhlý4chomộtcâutrảlờikhẳngđịnhvềvấnđềnày. Trướchết,chúngtanhắclạimộtvàikíhiệucơbản. ChoXvàYlàcáckhônggianmetric.Kíhiệu P(Y)={cáctậpconcủaY}, Fc(Y)={cáctậpconcompactkhácrỗngcủaY}, Ff(Y)={cáctậpconhữuhạnkhácrỗngcủaY}. MộtánhxạS:X P(Y)cũngđượcgọilàmộtánhxạđatrị. VớiA X,B Y,tathườngviết S–1(B)={x X:S(x) B}, S(A)= {S(x):x A}, (S)={(x,y) X Y:y S(x)}(cònđượcviếtlà S). Địnhnghĩa1:AùnhxạK:X Fc(Y)đượcgọilànửaliêntụctrênnếuvớimọiUmởtrongYthìS1(U)mởtrongX. 21 Địnhnghĩa2:ChoGmởtrongCnvàK:G Fc(Ck)lànửaliêntụctrên.Kđượcgọilàgiảitíchnếuvàchỉ nếuvớimọiG’mở trongG,vớimọihàm đađiềuhòadướitrênmộtlâncậncủa K G ( K G làđồthịcủaK G’),hàm xácđịnhbởi ( )=sup{ ( ,z):z K( )}làđađiềuhòadướitrênG’. GiảsửGlàmộtmiềntrongCn,tacócácđịnhlýsauđây. Địnhlý3.ChoK:G Fc(Ck)làđatrịgiảitích.Khiđó i)hoặctậpE={ G: K( )
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ánh xạ đa trị giải tích Ánh xạ đa trị Toán giải tích Dạng đại số Dung lượng các ảnh Định lý AupetitTài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Giáo trình Giải tích đa trị: Phần 1 - Nguyễn Đông Yên
108 trang 102 0 0 -
111 trang 55 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 47 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 42 0 0 -
Đề thi kết thúc môn Giải tích (Đề số 485) - ĐH Kinh tế
3 trang 40 0 0 -
122 trang 34 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 32 0 0 -
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2017-2018 - Mã đề TGT62-1701
1 trang 32 0 0 -
3 trang 32 0 0