Dược vị Y Học: ĐẠI HỒI
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 110.04 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tên thuốc: Fructus Foeniculi Tên khoa học: Illicium verum Hook.f. Họ Hồi (Illiciaceae) Bộ phận dùng: quả chín (vẫn gọi là hoa). Quả to hình bát giác, tám cánh xoè bằng và đều có hột. Quả sắc nâu hồng, mùi thơm nhiều, khô nguyên không gãy vụn là tốt. Tính vị: vị cay, tính ôn. Quy kinh: Vào kinh Can, Thận và Tỳ, Vị. Tác dụng: trừ lạnh, trừ gió độc, tiêu đờm, khai vị, chỉ ẩu (chống nôn mửa). Chủ trị: trị ẩu thổ, bụng trướng đầy. Liều dùng: Ngày dùng 4 - 8g Cách bào chế: Theo Trung...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dược vị Y Học: ĐẠI HỒI ĐẠI HỒITên thuốc: Fructus FoeniculiTên khoa học: Illicium verum Hook.f.Họ Hồi (Illiciaceae)Bộ phận dùng: quả chín (vẫn gọi là hoa). Quả to hình bát giác, tám cánh xoè bằngvà đều có hột. Quả sắc nâu hồng, mùi thơm nhiều, khô nguyên không gãy vụn làtốt.Tính vị: vị cay, tính ôn.Quy kinh: Vào kinh Can, Thận và Tỳ, Vị.Tác dụng: trừ lạnh, trừ gió độc, tiêu đờm, khai vị, chỉ ẩu (chống nôn mửa).Chủ trị: trị ẩu thổ, bụng trướng đầy.Liều dùng: Ngày dùng 4 - 8gCách bào chế:Theo Trung Y: Cách giấy sao khô nghiền nhỏ, tẩm rượu (để cho dẫn lên) hoặc tẩmmuối (để cho dẫn xuống)Theo kinh nghiệm Việt Nam: Lấy quả tách ra từng cánh, bỏ hột (rửa qua bụi bẩn,âm Can cho thật khô, nếu cần).Có thể tẩm rượu sao qua (cách giấy) hoặc tẩm nước muối sao qua (cách giấy).Bảo quản: đựng trong lọ kín (tránh nóng, tránh ẩm) khỏi mất hương vị.Kiêng kỵ: âm hư hoả bốc thì không nên dùng. ĐẠI PHÚC BÌ (Vỏ Quả Cau)Tên khoa học: Pericarpium arecaeHọ Dừa (Palmeae)Bộ phận dùng: vỏ quả caunhà. Vỏ quả khô, nhiều xơ xốp vàng, mềm, dai là tốt; cứng, mốc, đen là xấu.Tính vị: vị cay, tính ôn.Quy kinh: Vào kinh Tỳ và Vị.Tác dụng: hạ khí hành thuỷ, thông đại tiểu tràng. Làm thuốc trị thuỷ thũng.Chủ trị:- Dùng sống: bụng tức trướng, thuỷ thũng, thông tiểu tiện.- Dùng chín: an thai, bình vị- Cao đặc: trị đau đầu, phù thũngLiều dùng: Ngày dùng 6 - 12gCách bào chế:Theo Trung Y: Trước hết nên rửa rượu, rồi lấy nước đậu đen lại rửa qua, phơi khô,lùi vào tro nóng. Thái nhỏ.Theo kinh nghiệm Việt Nam:- Rửa sạch, ủ mềm một đêm, xé tơi, phơi khô, thường dùng.- Tẩm rượu sao qua (tuỳ theo đơn).Bảo quản: đậy kín để nơi cao ráo, tránh mốc. Dược liệu cần phơi luôn hoặc sấy hơidiêm sinh sẽ trắng đẹp.Ghi chú:Bẹ bọc buồng cau gọi là Lưỡi mèo có nơi cũng gọi là Đại phúc bì,thái nhỏ sao rồi sắc uống trị phù thũng, an thai.Kiêng ky: bệnh hư không thấp nhiệt thì không nên dùng. ĐẠI THANH DIỆPTên thuốc: Folium IsatidisTên khoa học: Isatis indigotia Fort.Bộ phận dùng: lá.Tính vị: vị đắng, tính rất hàn.Qui kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Vị.Tác dụng: thanh nhiệt và giải độc.Chủ trị: Trị nhiệt do thời khí, đơn độc, ban chẩn, Họng sưng đau.- Đau Họng, nHọt, nHọt độc: Dùng Đại thanh diệp với Huyền sâm và Kim ngânhoa.- Sốt cao kèm nổi ban: Dùng Đại thanh diệp với Mẫu đơn bì.Chế biến: thu hái vào hè hoặc thu, phơi khô dùng.Liều dùng: 10-15g.Kiêng kỵ: Không dùng Đại thanh diệp cho các trường hợp Tỳ, Vị hư hàn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dược vị Y Học: ĐẠI HỒI ĐẠI HỒITên thuốc: Fructus FoeniculiTên khoa học: Illicium verum Hook.f.Họ Hồi (Illiciaceae)Bộ phận dùng: quả chín (vẫn gọi là hoa). Quả to hình bát giác, tám cánh xoè bằngvà đều có hột. Quả sắc nâu hồng, mùi thơm nhiều, khô nguyên không gãy vụn làtốt.Tính vị: vị cay, tính ôn.Quy kinh: Vào kinh Can, Thận và Tỳ, Vị.Tác dụng: trừ lạnh, trừ gió độc, tiêu đờm, khai vị, chỉ ẩu (chống nôn mửa).Chủ trị: trị ẩu thổ, bụng trướng đầy.Liều dùng: Ngày dùng 4 - 8gCách bào chế:Theo Trung Y: Cách giấy sao khô nghiền nhỏ, tẩm rượu (để cho dẫn lên) hoặc tẩmmuối (để cho dẫn xuống)Theo kinh nghiệm Việt Nam: Lấy quả tách ra từng cánh, bỏ hột (rửa qua bụi bẩn,âm Can cho thật khô, nếu cần).Có thể tẩm rượu sao qua (cách giấy) hoặc tẩm nước muối sao qua (cách giấy).Bảo quản: đựng trong lọ kín (tránh nóng, tránh ẩm) khỏi mất hương vị.Kiêng kỵ: âm hư hoả bốc thì không nên dùng. ĐẠI PHÚC BÌ (Vỏ Quả Cau)Tên khoa học: Pericarpium arecaeHọ Dừa (Palmeae)Bộ phận dùng: vỏ quả caunhà. Vỏ quả khô, nhiều xơ xốp vàng, mềm, dai là tốt; cứng, mốc, đen là xấu.Tính vị: vị cay, tính ôn.Quy kinh: Vào kinh Tỳ và Vị.Tác dụng: hạ khí hành thuỷ, thông đại tiểu tràng. Làm thuốc trị thuỷ thũng.Chủ trị:- Dùng sống: bụng tức trướng, thuỷ thũng, thông tiểu tiện.- Dùng chín: an thai, bình vị- Cao đặc: trị đau đầu, phù thũngLiều dùng: Ngày dùng 6 - 12gCách bào chế:Theo Trung Y: Trước hết nên rửa rượu, rồi lấy nước đậu đen lại rửa qua, phơi khô,lùi vào tro nóng. Thái nhỏ.Theo kinh nghiệm Việt Nam:- Rửa sạch, ủ mềm một đêm, xé tơi, phơi khô, thường dùng.- Tẩm rượu sao qua (tuỳ theo đơn).Bảo quản: đậy kín để nơi cao ráo, tránh mốc. Dược liệu cần phơi luôn hoặc sấy hơidiêm sinh sẽ trắng đẹp.Ghi chú:Bẹ bọc buồng cau gọi là Lưỡi mèo có nơi cũng gọi là Đại phúc bì,thái nhỏ sao rồi sắc uống trị phù thũng, an thai.Kiêng ky: bệnh hư không thấp nhiệt thì không nên dùng. ĐẠI THANH DIỆPTên thuốc: Folium IsatidisTên khoa học: Isatis indigotia Fort.Bộ phận dùng: lá.Tính vị: vị đắng, tính rất hàn.Qui kinh: Vào kinh Tâm, Phế và Vị.Tác dụng: thanh nhiệt và giải độc.Chủ trị: Trị nhiệt do thời khí, đơn độc, ban chẩn, Họng sưng đau.- Đau Họng, nHọt, nHọt độc: Dùng Đại thanh diệp với Huyền sâm và Kim ngânhoa.- Sốt cao kèm nổi ban: Dùng Đại thanh diệp với Mẫu đơn bì.Chế biến: thu hái vào hè hoặc thu, phơi khô dùng.Liều dùng: 10-15g.Kiêng kỵ: Không dùng Đại thanh diệp cho các trường hợp Tỳ, Vị hư hàn.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Dược vị giáo dục y học Giáo trình Giáo án Tài liệu y học Bài giảng Y học ngành y họcTài liệu liên quan:
-
LẬP KẾ HOẠCH GIÁO DỤC SỨC KHỎE
20 trang 223 0 0 -
Giới thiệu môn học Ngôn ngữ lập trình C++
5 trang 198 0 0 -
Tài liệu hướng dẫn chẩn đoán và can thiệp trẻ có rối loạn phổ tự kỷ: Phần 1
42 trang 190 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 177 0 0 -
38 trang 169 0 0
-
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ GIÁO TRÌNH
3 trang 165 0 0 -
Access for Dialysis: Surgical and Radiologic Procedures - part 3
44 trang 160 0 0 -
Báo cáo thực hành Môn: Công nghệ vi sinh
15 trang 160 0 0 -
Bài giảng Kỹ thuật IUI – cập nhật y học chứng cứ - ThS. BS. Giang Huỳnh Như
21 trang 155 1 0 -
Bài giảng Tinh dầu và dược liệu chứa tinh dầu - TS. Nguyễn Viết Kình
93 trang 152 0 0