Danh mục

duong thang song song mat phang

Số trang: 4      Loại file: doc      Dung lượng: 60.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

•Kiến thức: Học sinh nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng.Tính chất về đường thẳng song song với mặt phẳng .•Kỹ năng : vẽ hình, phương pháp chứng minh.•Tư duy và thái độ : Rèn luyện tư duy logic, chính xác và tích cực hoạt động của học sinh Biết cách trả lời câu hỏi, biết quan sát hình vẽ và phán đoán chính xác sưu tầm từ internet...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
duong thang song song mat phang ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG MẶT PHẲNGA.Mục tiêu • Kiến thức: Học sinh nắm được vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng. Tính chất về đường thẳng song song với mặt phẳng . • Kỹ năng : vẽ hình, phương pháp chứng minh. • Tư duy và thái độ : Rèn luyện tư duy logic, chính xác và tích cực hoạt động của học sinh Biết cách trả lời câu hỏi, biết quan sát hình vẽ và phán đoán chính xác.B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh • Giáo viên: bài giảng có hệ thống - một số câu hỏi trắc nghiệm để kiểm tra kiến thức đã học . • học sinh : xem trước lý thuyết .C.Phương pháp dạy học • Nêu vấn đề - lấy học sinh làm trung tâm - hoạt động nhóm .D.Tiến trình dạy học Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: cho 1 đường thẳng I. vị trí tương đối của đường a và một mặt phẳng (P). Tìm số thẳng và mặt phẳng điểm chung (có thể có) của a và (P). Gv: Hướng dẫn học sinh phát hiện a ra các kết quả và tóm tắt kết quả . A a a A BHoạt động 2:Cho đường thẳng b nằm trong mặt Pphẳng (P)và một đường thẳng asong song với b.Xét vị trí tương a⊂(P) ⇔ a∩(P)=ađối của a và (P). a cắt (P)tại A ⇔ a∩(P)=A a // (P) ⇔ a ∩ (P)=O I b aNguồn maths.vn I a II. Điều kiện để một đường thẳng song song với một mặt phẳng b gợi ý : xét I ∈a P TH1: I∈(P)→a⊂(P) TH2: I∉ (P)→a//(P)Hoạt động 3 :Cho đường thẳng a // ( P ) Định lý: mp(Q) ⊃a →Xét quan hệ a&b b⊂(P) (Q) ∩(P)=b a⊄(P) ⇒ a//(P) a≡ b→ vô lý a//bvì a,b⊂(Q) a cắt b→ vô lý I. Tính chất a//b định lý 2: a//(P) (Q)⊃a ⇒a//b (Q)∩(P)=b a P Q bHoạt động 4 : a và b là hai đường Hệ quả 1: nếu 1 đường thẳng songthẳng chéo nhau. Có bao nhiêu mặt song với 1 mặt phẳng thì nó songphẳng chứa a và song song với b song với một đường thẳng nào đó trong mặt phẳng Hệ quả 2 b (P)∩(Q)=b b a//(P) ⇒a//b a//(Q) a Định lý : nếu a và b là 2 đường thẳng chéo nhau thì có duy nhất một mặt phẳng chứa a và song song vớiHoạt động 5: ứng dụng b ABCD là tứ diệnGT M ∈AB,M≠ A,M≠ B M∈(P),(P)//AC,(P)//BD D *Xác định thiết diện của hình F EKL tứ diện ABCD khi cắt bởimặ t phẳng (P) A C * Thiết diện là hình gì? M N • Tìm các đoạn giao tuyến B • Tìm được thiết diện • chứng minh thiết diện là *từ M kẻ MN//AC →(P)≡ (MNF) hình bình hành MF//BD * gọi E là giao điểm của (P) với DC *thiết diện là hình bình hành MNEFCủng cố : * vị trí tương đối giữa một đường thẳng và một mặt phẳng * điều kiện để đường thẳng song song với mặt phẳng, tính chất * bài tập trắc nghiệm :23,24/59 SGKHướng dẫn học ở nhà : lý thuyết + bài tập :25,26,27,28/tr59,60 SGK

Tài liệu được xem nhiều: