Danh mục

ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 15

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 183.75 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu ðề thi thử đại học môn toán số 15, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ÐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN SỐ 15 Đề Thi Thử Đại Học Năm 2011Câu I: x2  C.Cho hàm số y  x21. Khảo sát và vẽ  C  .2. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến đi qua điểm A  6;5  .Câu II:  1. Giải phương trình: cos x  cos3x  1  2 sin  2x   . 4   x 3  y3  1 2. Giải hệ p hương trình:  2 2 3  x y  2xy  y  2 Câu III:  4 dxTính I   cos x 1  e  3x 2   4Câu IV:Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC  b ằng 2.Với giá trị nào của góc  giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chópnhỏ nhất?Câu V:Cho a , b,c  0 : abc  1. Chứng minh rằng: 1 1 1   1 a  b 1 b  c 1 c  a 1Câu VI:1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0  , B  2;4  , C  1;4  , D  3;5  và đườngthẳng d : 3x  y  5  0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD códiện tích bằng nhau.2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau:  x  1  2t x y 1 z  2  d1 :   d2 : y  1  t ; 1 2 1 z  3 Câu VII: 20 C 0 21 C1 2 2 C 2010 23 C3 2 2 2010 C2010 2010 2010 2010 2010Tính: A     ...  1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012 ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2Câu I: 21. a) TXĐ:b) Sự biến thiên của hàm số:-) Giới hạn, tiệm cận: +) lim y  , lim y    x  2 là tiệm cận đứng. x  2 x 2  +) lim y  lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang. x  x -) Bảng biến thiên : 4y    0 x  2 2  x  2c) Đồ thị :-) Đồ thị cắt Ox tại  2;0  , cắt Oy tại  0; 1 , nhận I  2;1 là tâm đối xứng.2. Phương trình đường thẳng đi qua A  6;5  là  d  : y  k  x  6   5 .(d) tiếp xúc (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm : x2 4  x2  x  2 2   x  6   5  x  2 k  x  6  5    x2  4 4k   k   2  x  2 2   x  2 Suy ra  2  4  x  6   5  x  2    x  2   x  2  4x 2  24x  0  x  0; k  1     4 4  x  6; k   1 k k   2 2  x  2  x  2  4   x 7có 2 tiếp tuyến là :  d1  : y   x  1;  d 2  : y    4 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: