Giá trị tiền tệ theo thời gian - Ths Trần Bá Vinh
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 820.43 KB
Lượt xem: 26
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giải thích được vì sao tiền tệ có giá trị theo thời gian.
- Xác định được giá trị tương lai và giá trị hiện tại của một khoản tiền, một dòng tiền.
- Biết cách ứng dụng khái niệm về thời giá tiền tệ để phân tích và ra quyết định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị tiền tệ theo thời gian - Ths Trần Bá Vinh 1/7/2013 1 T NG QUAN V LÃI SU T GIÁ TR HI N T I, TƯƠNG LAI C A M T S TI N GIÁ TR HI N T I, TƯƠNG LAI C A M T DÒNG TI N B NG NHAU L CH TR N VAY GIÁ TR M T DÒNG NGÂN LƯU T I TH I I M B T KỲ, SU T CHI T KH U B T NG 2 1 1/7/2013 T NG QUAN V LÃI SU T T i sao xem xét giá tr th i gian c a ti n? - M t ng hi n t i có giá tr hơn 1 ng nh n ư c 1 th i i m tương lai - V i m t ngu n v n thì b n có th l a ch n nhi u hình th c u tư - Chi phí và thu nh p c a m t d án thư ng x y ra nh ng m c th i gian khác nhau - Giá tr c a s ti n nh n ư c t d án u tư ph i l n hơn giá tr c a s ti n u tư ban u. Chúng ta ph i xem xét giá tr theo th i gian c a ti n t phân tích và l a ch n d án u tư. C th : - S thay i ti n t ph i xem xét hai khía c nh: S lư ng và th i gian. - Quy i chi phí và thu nh p c a các d án v 1 th i i m nào ó phân tích , so sánh và l a ch n. 3 T NG QUAN V LÃI SU T Lãi su t - Ti n lãi bi u hi n giá tr theo th i gian c a ti n t - Ti n lãi = T ng s ti n nh n ư c t d án u tư – T ng s ti n u tư ban u. - Lãi su t là t l % c a lãi su t so v i t ng v n u tư trong m t ơn v th i gian xem xét (năm, quý, tháng hay ngày). Lãi su t dơn - Khi ti n lãi ch tính theo s v n g c mà không tính thêm ti n lãi tích lũy (phát sinh t ti n lãi các th i o n khác) thì g i là lãi ơn Ti n lãi = V n u tư x Lãi su t x S th i o n ban u ơn thanh toán Vd: M t ngư i vay 1000 v i lãi su t ơn 4% tháng và s tr v n l n lãi vay sau 6 tháng. H i anh ta ph i tr bao nhiêu ? - Ti n lãi phát sinh trong 6 tháng 1000 x 0,04 x 6 = 240 - V n và lãi ph i tr vào cu i tháng 6: 1000 + 240 = 1240 4 2 1/7/2013 T NG QUAN V LÃI SU T Lãi su t kép: Khi ti n lãi các th i o n trư c ư c g p chung vào v n g c tính ti n lãi cho th i o n ti p theo. Vd: M t ngư i vay 1000 v i lãi su t kép 4% tháng và s tr v n l n lãi vay sau 6 tháng. H i anh ta ph i tr bao nhiêu ? - Ti n lãi phát sinh cu i tháng 1: 1000 x 0,04 = 40 - Ti n lãi phát sinh cu i tháng 2: (1000 + 40)x0,04 = 41,6 - Ti n lãi p/sinh cu i tháng 3: (1000+40+41,6)x0,04 = 43,26 - T ng s ti n lãi phát sinh n cu i tháng 6: (40 + 41,60 + 43,26 + … ) = 265,32 - V n và lãi ph i tr vào cu i tháng 6: 1000+265,32 = 1265,32 5 GIÁ TR TƯƠNG LAI C A M T S TI N Ví d : Công ty u tư 100$ vào 1 tài s n mà em l i lãi su t hàng năm là 5%/năm trong vòng 3 năm. Tính s ti n nh n ư c vào cu i năm 3. Naêm Ñaàu naêm 1+l/suaát Cuoái naêm Laõi thu ñöôïc 1 100 1 + 0.05 105 5 2 105 1 + 0.05 110.25 5.25 3 110.25 1 + 0.05 115.76 5.51 6 3 1/7/2013 GIÁ TR TƯƠNG LAI C A M T S TI N FV = PV x (1+ r) n Trong ó: FV: Giá tr tương lai, S ti n t i th i i m k t thúc d án PV: Giá tr hi n t i, S ti n t i th i i m b t u (ti n g c) r: Su t chi t kh u (hay lãi su t) m i giai o n n: Kỳ tính lãi (có th là tháng, quý, bán niên, nhưng thư ng là 1 năm) (1+ r) n : Giá tr tương lai c a 1 ng v i lãi su t r và th i gian n Ví d trên: FV = PV (1+ r) n = 100$ x (1+0.05)3 = 100$x1.1576 = 115.76$ 7 GIÁ TR HI N T I C A M T S TI N Ví d : M t sinh viên năm th 1 mu n có 1 s ti n là 1.000$ cư i v sau khi ra trư ng (cu i năm 4), anh ta ph i g i vào ngân hàng ngay u năm 1 là bao nhiêu? Bi t r ng lãi su t ngân hàng là 15%/năm. Naêm Cuoái naêm 1/(1+r) Ñaàu naêm Giaûm 4 1.000 1/(1+0.15) = 0.87 870 130 3 870 0.87 756 113 2 756 0.87 658 99 1 658 0.87 572 86 8 4 1/7/2013 GIÁ TR HI N T I C A M T S TI N PV = FV x 1/(1+r)n 1/ (1+ r) n : Giá tr hi n t i c a 1 ng v i th i gian n giai o n và v i lãi su t giai o n là r Cách khác: Áp d ng công th c PV = 1000x [1/(1+0,15)4] = 1000 x 0,572 = 572 USD Chúng ta có th tính ngư c l i xem giá tr tương lai: FV = 572 (1+ 0,15)4 = 572 x 1,749 = 1.000USD 9 GIÁ TR TƯƠNG LAI C A M T DÒNG TI N B NG NHAU Vd: Gi s công ty có k ho ch u tư 1000$ vào vi c mua trái phi u t i th i i m cu i năm trong vòng 4 năm k t năm nay. Trái phi u có lãi su t hàng năm là 10%, công ty s nh n ư c kho n l i là bao nhiêu vào cu i năm th 5. t0 t1 t2 t3 t4 t5 1000 1000 1000 1000 1000 ->FV=1000 FV=1000(1+0.1)1 1.100 FV=1000(1+0.1)2 1.210 FV=1000(1+0.1)3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giá trị tiền tệ theo thời gian - Ths Trần Bá Vinh 1/7/2013 1 T NG QUAN V LÃI SU T GIÁ TR HI N T I, TƯƠNG LAI C A M T S TI N GIÁ TR HI N T I, TƯƠNG LAI C A M T DÒNG TI N B NG NHAU L CH TR N VAY GIÁ TR M T DÒNG NGÂN LƯU T I TH I I M B T KỲ, SU T CHI T KH U B T NG 2 1 1/7/2013 T NG QUAN V LÃI SU T T i sao xem xét giá tr th i gian c a ti n? - M t ng hi n t i có giá tr hơn 1 ng nh n ư c 1 th i i m tương lai - V i m t ngu n v n thì b n có th l a ch n nhi u hình th c u tư - Chi phí và thu nh p c a m t d án thư ng x y ra nh ng m c th i gian khác nhau - Giá tr c a s ti n nh n ư c t d án u tư ph i l n hơn giá tr c a s ti n u tư ban u. Chúng ta ph i xem xét giá tr theo th i gian c a ti n t phân tích và l a ch n d án u tư. C th : - S thay i ti n t ph i xem xét hai khía c nh: S lư ng và th i gian. - Quy i chi phí và thu nh p c a các d án v 1 th i i m nào ó phân tích , so sánh và l a ch n. 3 T NG QUAN V LÃI SU T Lãi su t - Ti n lãi bi u hi n giá tr theo th i gian c a ti n t - Ti n lãi = T ng s ti n nh n ư c t d án u tư – T ng s ti n u tư ban u. - Lãi su t là t l % c a lãi su t so v i t ng v n u tư trong m t ơn v th i gian xem xét (năm, quý, tháng hay ngày). Lãi su t dơn - Khi ti n lãi ch tính theo s v n g c mà không tính thêm ti n lãi tích lũy (phát sinh t ti n lãi các th i o n khác) thì g i là lãi ơn Ti n lãi = V n u tư x Lãi su t x S th i o n ban u ơn thanh toán Vd: M t ngư i vay 1000 v i lãi su t ơn 4% tháng và s tr v n l n lãi vay sau 6 tháng. H i anh ta ph i tr bao nhiêu ? - Ti n lãi phát sinh trong 6 tháng 1000 x 0,04 x 6 = 240 - V n và lãi ph i tr vào cu i tháng 6: 1000 + 240 = 1240 4 2 1/7/2013 T NG QUAN V LÃI SU T Lãi su t kép: Khi ti n lãi các th i o n trư c ư c g p chung vào v n g c tính ti n lãi cho th i o n ti p theo. Vd: M t ngư i vay 1000 v i lãi su t kép 4% tháng và s tr v n l n lãi vay sau 6 tháng. H i anh ta ph i tr bao nhiêu ? - Ti n lãi phát sinh cu i tháng 1: 1000 x 0,04 = 40 - Ti n lãi phát sinh cu i tháng 2: (1000 + 40)x0,04 = 41,6 - Ti n lãi p/sinh cu i tháng 3: (1000+40+41,6)x0,04 = 43,26 - T ng s ti n lãi phát sinh n cu i tháng 6: (40 + 41,60 + 43,26 + … ) = 265,32 - V n và lãi ph i tr vào cu i tháng 6: 1000+265,32 = 1265,32 5 GIÁ TR TƯƠNG LAI C A M T S TI N Ví d : Công ty u tư 100$ vào 1 tài s n mà em l i lãi su t hàng năm là 5%/năm trong vòng 3 năm. Tính s ti n nh n ư c vào cu i năm 3. Naêm Ñaàu naêm 1+l/suaát Cuoái naêm Laõi thu ñöôïc 1 100 1 + 0.05 105 5 2 105 1 + 0.05 110.25 5.25 3 110.25 1 + 0.05 115.76 5.51 6 3 1/7/2013 GIÁ TR TƯƠNG LAI C A M T S TI N FV = PV x (1+ r) n Trong ó: FV: Giá tr tương lai, S ti n t i th i i m k t thúc d án PV: Giá tr hi n t i, S ti n t i th i i m b t u (ti n g c) r: Su t chi t kh u (hay lãi su t) m i giai o n n: Kỳ tính lãi (có th là tháng, quý, bán niên, nhưng thư ng là 1 năm) (1+ r) n : Giá tr tương lai c a 1 ng v i lãi su t r và th i gian n Ví d trên: FV = PV (1+ r) n = 100$ x (1+0.05)3 = 100$x1.1576 = 115.76$ 7 GIÁ TR HI N T I C A M T S TI N Ví d : M t sinh viên năm th 1 mu n có 1 s ti n là 1.000$ cư i v sau khi ra trư ng (cu i năm 4), anh ta ph i g i vào ngân hàng ngay u năm 1 là bao nhiêu? Bi t r ng lãi su t ngân hàng là 15%/năm. Naêm Cuoái naêm 1/(1+r) Ñaàu naêm Giaûm 4 1.000 1/(1+0.15) = 0.87 870 130 3 870 0.87 756 113 2 756 0.87 658 99 1 658 0.87 572 86 8 4 1/7/2013 GIÁ TR HI N T I C A M T S TI N PV = FV x 1/(1+r)n 1/ (1+ r) n : Giá tr hi n t i c a 1 ng v i th i gian n giai o n và v i lãi su t giai o n là r Cách khác: Áp d ng công th c PV = 1000x [1/(1+0,15)4] = 1000 x 0,572 = 572 USD Chúng ta có th tính ngư c l i xem giá tr tương lai: FV = 572 (1+ 0,15)4 = 572 x 1,749 = 1.000USD 9 GIÁ TR TƯƠNG LAI C A M T DÒNG TI N B NG NHAU Vd: Gi s công ty có k ho ch u tư 1000$ vào vi c mua trái phi u t i th i i m cu i năm trong vòng 4 năm k t năm nay. Trái phi u có lãi su t hàng năm là 10%, công ty s nh n ư c kho n l i là bao nhiêu vào cu i năm th 5. t0 t1 t2 t3 t4 t5 1000 1000 1000 1000 1000 ->FV=1000 FV=1000(1+0.1)1 1.100 FV=1000(1+0.1)2 1.210 FV=1000(1+0.1)3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giá trị tiền tệ theo thời gian thẩm định dự án đầu tư dự án huy động vốn huy động đầu tư rủi ro đầu tưGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Kế toán ngân hàng: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn - Lương Xuân Minh (p2)
5 trang 202 0 0 -
Giá trị của tiền tệ theo thời gian
27 trang 127 0 0 -
Hướng dẫn quản lý, sử dụng chi phí quản lý dự án đầu tư của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước
32 trang 123 0 0 -
7 trang 116 0 0
-
Tiểu luận: Thuế đánh vào hoạt động đầu tư và tài sản
26 trang 113 0 0 -
5 trang 100 0 0
-
30 trang 90 0 0
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 2 - ThS. Đoàn Thị Thu Trang
17 trang 87 0 0 -
Hoàn thiện thể chế pháp luật hướng tới phát triển bền vững thị trường chứng khoán Việt Nam
14 trang 75 0 0 -
17 trang 73 0 0