Danh mục

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Luyện tập môn Toán

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 159.88 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và một số bài Toán có liên quan đến việc giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn, giải các bài tập nhanh và trình bày lời giải khoa học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế - Luyện tập môn Toán BÀI 13: LUYỆN TẬP GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾMỘT SỐ BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNHA. Mục tiêu: - Luyện tập cho học sinh thành thạo giải hệ phương trình bằng phương pháp thế và một số bài toán có liên quan đến việc giải hệ phương trìnhbậc nhất hai ẩn. - Rèn luyện kĩ năng vận dụng lí thuyết vào giải các bài tập nhanh, chính xác và trình bày lời giải khoa học.B. Chuẩn bị: GV: Bảng tóm tắt qui tắc thế, cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế. HS: Ôn tập về qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế.C. Tiến trình dạy - học:1. Tổ chức lớp: 9A12. Nội dung:GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾA. Lí thuyết: GV yêu cầu học sinh nêu qui tắc thế và treo bảng phụ ghi nội dung qui tắc thế và cách giải hệ phương trình bằng phương pháp thế để khắc sâu qui tắc cho học sinh.B. Bài tập:1. Bài 1: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế  x  35.  y  2   y  2x  3  a)  b)   x  50.  y  1  y  x 1  6 x  y  4  x  14  .  y  2   x. y   c)  d)   x  4  .  y  1  x. y  y  4x  5   3 Giải:  x  35.  y  2  50.  y  1  35.  y  2    a)      x  50.  y  1  x  50.  y  1  50 y  50  35 y  70 x  50.  y  1 50 y  35 y  50  70 15 y  120 y  8 y  8          x  50.  y  1  x  50.  y  1  x  50.  y  1  x  50.  8  1     y  8  x  350 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = ( 350; 8)  y  2x  3  y  2x  3  y  2x  3 b)     y  x 1 2 x  3  x  1 2 x  x  3  1  y  2.2  3 y 1    x  2 x  2 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) = ( 2; 1)  x  14  .  y  2   x. y  xy  2 x  14 y  28  x. y  c)      x  4  .  y  1  x. y  xy  x  4 y  4  x. y 2 x  14 y  28x  4 y  4 2.  4  4 y   14 y  28 8  8 y  14 y  28 6 y  36      x  4  4 y x  4  4 y x  4  4 y  y  6 y  6     x  4  4.6  x  28 Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm duy nhất (x; y) =  28; 6  6 x 6 x   6 x y y    y    4 4 d)   4    y  4x  5  6  x  4x  5 18  3x  16 x  20   4 3 3   6 x 6 x 62    y 1 y  y  y      4 4 4 ...

Tài liệu được xem nhiều: