Danh mục

Giải hình học không gian bằng phương pháp tạo độ

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 118.33 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo về Giải hình học không gian bằng phương pháp tạo độ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải hình học không gian bằng phương pháp tạo độThS. ðoàn Vương Nguyên toancapba.comCHUYÊN ð GI I HÌNH H C KHÔNG GIAN B NG PHƯƠNG PHÁP T A ðI. PHƯƠNG PHÁP GI I TOÁNð gi i ñư c các bài toán hình không gian b ng phương pháp t a ñ ta c n ph i ch n h tr c t a ñthích h p. L p t a ñ các ñ nh, ñi m liên quan d a vào h tr c t a ñ ñã ch n và ñ dài c nh c a hình.Ta thư ng g p các d ng sau1. Hình chóp tam giáca. D ng tam di n vuôngVí d 1. Cho hình chóp O.ABC có OA = a, OB = b, OC = c ñôi m t vuông góc. ði m M c ñ nh thu ctam giác ABC có kho ng cách l n lư t ñ n các mp(OBC), mp(OCA), mp(OAB) là 1, 2, 3. Tính a, b, cñ th tích O.ABC nh nh t. Hư ng d n gi iCh n h tr c t a ñ như hình v , ta có:O(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(0; 0; c).d[M, (OAB)] = 3 ⇒ zM = 3.Tương t ⇒ M(1; 2; 3). xyzpt(ABC): + + = 1 abc 123M ∈ (ABC) ⇒ + + = 1 (1). abc 1VO.ABC = abc (2). 6 123 123(1) ⇒ 1 = + + ≥ 3 3 . . abc abc 1 ⇒ abc ≥ 27 . 6 1 2 3 1(2) ⇒ Vmin = 27 ⇔ = = = . a b c 3b. D ng khácVí d 2. T di n S.ABC có c nh SA vuông góc v i ñáy và ∆ABC vuông t i C. ð dài c a các c nh làSA = 4, AC = 3, BC = 1. G i M là trung ñi m c a c nh AB, H là ñi m ñ i x ng c a C qua M.Tính cosin góc ph ng nh di n [H, SB, C] 1 Hư ng d n gi iCh n h tr c t a ñ như hình v , ta có: A(0; 0; 0), B(1; 3; 0), C(0; 3; 0), S(0; 0; 4) vàH(1; 0; 0).mp(P) qua H vuông góc v i SB t i I c t ñư ngth ng SC t i K, d th y [H, SB, C] = ( IH, IK ) (1).SB = (−1; −3; 4) , SC = (0; −3; 4) suy ra: x = 1 − t x = 0        y = 3 − 3t , SC:  y = 3 − 3tptts SB:        z = 4t   z = 4t      và (P): x + 3y – 4z – 1 = 0. 5 15 3 51 32 ( )( )⇒I ; ; , K 0; ; 882 25 25 IH.IK⇒ cos[H, SB, C] = =… IH.IKChú ý: N u C và H ñ i x ng qua AB thì C thu c (P), khi ñó ta không c n ph i tìm K.Ví d 3 (trích ñ thi ð i h c kh i A – 2002). Cho hình chóp tam giác ñ u S.ABC có ñ dài c nh ñáy làa. G i M, N là trung ñi m SB, SC. Tính theo a di n tích ∆ AMN, bi t (AMN) vuông góc v i (SBC). Hư ng d n gi iG i O là hình chi u c a S trên (ABC), ta suy ra Olà tr ng tâm ∆ABC . G i I là trung ñi m c a BC,ta có: 3 a3 AI = BC = 2 2 a3 a3⇒ OA = , OI = 3 6Trong mp(ABC), ta v tia Oy vuông góc v i OA.ð t SO = h, ch n h tr c t a ñ như hình v tañư c: a 3   3 ; 0; 0 O(0; 0; 0), S(0; 0; h), A       a3  a3a   ; 0; 0  , B  −⇒ I − ; ; 0,     2   6 6     a3 a  a 3 a h  ; − ; 0  , M −C−  12 ; 4 ; 2        6 2    a3 a h  12 ; − 4 ; 2  .và N  −      5a 2 3  a2 3   ah   ⇒ n(AMN) =  AM, AN  =  ; 0;  , n(SBC) =  SB, SC  =  −ah; 0;   4     24  6   2 5a 2 2 1  AM, AN  = a 10 .(AMN) ⊥ (SBC) ⇒ n(AMN).n(SBC) = 0 ⇒ h2 = ⇒ S∆AMN =   12 2 162. Hình chóp t giáca) Hình chóp S.ABCD có SA vuông góc v i ñáy và ñáy là hình vuông (ho c hình ch nh t). Ta ch n htr c t a ñ như d ng tam di n vuông.b) Hình chóp S.ABCD có ñáy là hình vuông (ho c hình thoi) tâm O ñư ng cao SO vuông góc v i ñáy.Ta ch n h tr c t a ñ tia OA, OB, OS l n lư t là Ox, Oy, Oz. Gi s SO = h, OA = a, OB = b ta cóO(0; 0; 0), A(a; 0; 0), B(0; b; 0), C(–a; 0; 0), D(0;–b; 0), S(0; 0; h).c) Hình chóp S.ABCD có ñáy hình ch nh t ABCD và AB = b. ∆SAD ñ u c nh a ...

Tài liệu được xem nhiều: