Giải tích 2 – Đề số 2
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.63 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Cùng tham khảo đề toán giải tích 2 kèm theo đáp án, các bạn sẽ dễ dàng tiếp thu và ôn tập toán giải tích được tốt hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 2 Giải tích 2 – Đề số 2 2Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) xe xy . Tính d 2 f (2,1) .f’x= +xy2f’’xx= 2y2 + xy4 => f’’xx(2,1)= 4e2f’’xy= 4xy + 2x2y3 => f’’xy(2,1)=16e2f’y=2x2yf’’yy= 2x2 +4x3y2 => f’’yy(2,1)=40e2 d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2 2 y2Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) ( y 2 x 2 )e1 x trên miền D {( x, y ) | x 2 y 2 4} x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0Xét: L(x,y,λ)= +λ(x2+y2-4) x=0,y= , λ=-5e5 v x= ,y=0, λ=-3e-3f(0,0)=0 f(1,0)=-1 f(-1,0)=1f(0,2)= f(0,-2)=4e5 f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3Maxf=4e5x2+y2 4Minf=-1x2+y2 4 n ( n 2) n 1 1.3.5...(2n 1) n 1Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/ n 2 n 2 b/ n 1 2.4.6...(2n ) .3 a) = = =1/e3 n ( n 2) n 1 n 2 n 2 hội tụ theo tc Cauchy b) = = 6>1 1.3.5...(2n 1) n 1 n 1 2.4.6...(2n ) .3 phân kỳ theo tc D’alembert (1)n ( x 3)nCâu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa 3 n 1 2n ln nρ= = =1=> -1Câu 6. Tính tích phân I x y dx x y dy , với C là phần đường cong y x sin x , từ CA(0,0) đến B ( , ) . = => tích phân ko phụ thuộc đường điI x y dx x y dy = = CCâu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 Rx .Gọi S là phần mặt cầu z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 RxD=prxOyS, D={x2+y2 Rx}S= dxdy = rdr =2R( 3 3 3Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai I x dydz y dxdz z dxdy , với S là biên vật thể giới hạn bởi Sx 2 y 2 z 2 4, z x 2 y 2 , phía trong.Các đk công thức Gauss thỏaI x 3 dydz y 3 dxdz z 3 dxdy = - S=-3 = (
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 2 Giải tích 2 – Đề số 2 2Câu 1. Cho hàm f ( x, y ) xe xy . Tính d 2 f (2,1) .f’x= +xy2f’’xx= 2y2 + xy4 => f’’xx(2,1)= 4e2f’’xy= 4xy + 2x2y3 => f’’xy(2,1)=16e2f’y=2x2yf’’yy= 2x2 +4x3y2 => f’’yy(2,1)=40e2 d2f(2,1)=4e2dx2 + 32e2dxdy + 40e2dy2 2 y2Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) ( y 2 x 2 )e1 x trên miền D {( x, y ) | x 2 y 2 4} x=0,y=0 v x=1,y=0 v x=-1,y=0Xét: L(x,y,λ)= +λ(x2+y2-4) x=0,y= , λ=-5e5 v x= ,y=0, λ=-3e-3f(0,0)=0 f(1,0)=-1 f(-1,0)=1f(0,2)= f(0,-2)=4e5 f(2,0)= f(-2,0)=-4e-3Maxf=4e5x2+y2 4Minf=-1x2+y2 4 n ( n 2) n 1 1.3.5...(2n 1) n 1Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của các chuỗi số: a/ n 2 n 2 b/ n 1 2.4.6...(2n ) .3 a) = = =1/e3 n ( n 2) n 1 n 2 n 2 hội tụ theo tc Cauchy b) = = 6>1 1.3.5...(2n 1) n 1 n 1 2.4.6...(2n ) .3 phân kỳ theo tc D’alembert (1)n ( x 3)nCâu 4. Tìm bán kính hội tụ của chuỗi luỹ thừa 3 n 1 2n ln nρ= = =1=> -1Câu 6. Tính tích phân I x y dx x y dy , với C là phần đường cong y x sin x , từ CA(0,0) đến B ( , ) . = => tích phân ko phụ thuộc đường điI x y dx x y dy = = CCâu 7. Tìm diện tích phần mặt cầu z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 Rx .Gọi S là phần mặt cầu z R2 x2 y2 nằm trong hình trụ x2 y2 RxD=prxOyS, D={x2+y2 Rx}S= dxdy = rdr =2R( 3 3 3Câu 8. Tính tích phân mặt loại hai I x dydz y dxdz z dxdy , với S là biên vật thể giới hạn bởi Sx 2 y 2 z 2 4, z x 2 y 2 , phía trong.Các đk công thức Gauss thỏaI x 3 dydz y 3 dxdz z 3 dxdy = - S=-3 = (
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán giải tích Đề thi giải tích 2 Bài tập giải tích Ôn tập giải tích Trắc nghiệm giải tích Giáo trình giải tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 99 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 68 0 0 -
Giáo trình Giải tích (Tập 1): Phần 1 - Nguyễn Xuâm Liêm
237 trang 61 0 0 -
111 trang 54 0 0
-
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 49 0 0 -
35 trang 48 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 46 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 2): Phần 1
141 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 41 0 0