Giải tích 2 – Đề số 7
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 3.09 MB
Lượt xem: 24
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo đề giải tích số 7, kèm theo lời giải cụ thể, giúp các bạn dễ dàng hơn trong việc ôn tập môn toán giải tích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 7 Giải tích 2 – Đề số 7 2zCâu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz( 2,1) và ( 2 ,1) x 2dz= => dz( 2,1) = 2z => ( 2 ,1) = -6 x 2Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y ) 1 4 x 8 y; x 2 8 y 2 8 .L(x,y,λ)= 1-4x-8y+λ( x=-4,y=1, λ=-1/2 v x=4,y=-1, λ=1/2d2L= dx2 - dy2x2 = 8y2+8 => 2xdx=16ydyx=-4,y=1, λ=-1/2 => d2L>0 => f(x,y) đạt cực tiểu tại (-4,1)x=4,y=-1, λ=1/2 => d2L f(x,y) đạt cực đại tại (4,-1) 2n n !Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số n n 1 n n 2x 1nCâu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n 0 5 n 2. n 6 1ρ==> -5x=-6:x=4:Miền hội tụ [-6,4] dxdyCâu 5. Tính tích phân với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x2+y2= 1(x, y 2 2 0 3 x y 0), x2+y2=33 (x, y 0 ), y=x, y = x 3 . dxdy 0 3 x2 y2 =Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2yexy + e x cosy, Q(x,y)= 2xexy- e x siny trong đó là hằng số. Tìm để biểuthức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với vừa tìm được, tính tích phân đường 3 [( x, y) y ]dx [Q( x, y ) x 3 ]dy trong đó ( ) là đường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ). 2Câu 7. Tính tích phân mặt loại một I x dS , với S là nửa trên mặt x 2 y 2 z 2 4 SI x 2 dS = S 2Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính I (3x y )dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz , với C là giao của C 2 2z x y và z 2 2 y , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.S là mặt giao của của z x 2 y 2 và z 2 2 y , n= (0, 2I (3x y )dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz = C= = Giải tích 2 – Đề số 8 Câu 1. Tìm zx , zy của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình x3 y 2 yz ln zF(x,y)= x3+y3+yz-lnzzx =z’y=Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) x 2 y 2 x 2 y 4 trên miền D {( x, y ) | | x | 1,| y | 1} x=0,y=0x= : f(y) =y2+y+5 f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2y=-1: f(x)= 5 với mọi xy=1: f(x)=2x2+5>0f(0,0)= 4 f(-1,-1)=f(1,-1)=5f( f(1,1)=f(-1,1)=7Maxf= 7Minf= 4 n ( n 1) 2n 1.4.9...n 2Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/ n 2 2n 1 b/ 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 n 1 a) 1.4.9...n 2 b) => 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 phân kỳ theo tc D’alembert n 1 (1)n ( x 2)nCâu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa n 1 3n1 3 n4 n 2 1ρ==>-3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 7 Giải tích 2 – Đề số 7 2zCâu 1. Cho hàm 2 biến z = z(x, y)= y ln(x2- y2). Tính dz( 2,1) và ( 2 ,1) x 2dz= => dz( 2,1) = 2z => ( 2 ,1) = -6 x 2Câu 2. Tìm cực trị có điều kiện: f ( x, y ) 1 4 x 8 y; x 2 8 y 2 8 .L(x,y,λ)= 1-4x-8y+λ( x=-4,y=1, λ=-1/2 v x=4,y=-1, λ=1/2d2L= dx2 - dy2x2 = 8y2+8 => 2xdx=16ydyx=-4,y=1, λ=-1/2 => d2L>0 => f(x,y) đạt cực tiểu tại (-4,1)x=4,y=-1, λ=1/2 => d2L f(x,y) đạt cực đại tại (4,-1) 2n n !Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số n n 1 n n 2x 1nCâu 4. Tìm miền hội tụ của chuỗi lũy thừa n 0 5 n 2. n 6 1ρ==> -5x=-6:x=4:Miền hội tụ [-6,4] dxdyCâu 5. Tính tích phân với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi các đường x2+y2= 1(x, y 2 2 0 3 x y 0), x2+y2=33 (x, y 0 ), y=x, y = x 3 . dxdy 0 3 x2 y2 =Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= 2yexy + e x cosy, Q(x,y)= 2xexy- e x siny trong đó là hằng số. Tìm để biểuthức Pdx + Qdy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với vừa tìm được, tính tích phân đường 3 [( x, y) y ]dx [Q( x, y ) x 3 ]dy trong đó ( ) là đường tròn x2+y2 = 2x lấy theo chiều dương (ngượcchiều kim đồng hồ). 2Câu 7. Tính tích phân mặt loại một I x dS , với S là nửa trên mặt x 2 y 2 z 2 4 SI x 2 dS = S 2Câu 8. Dùng công thức Stokes, tính I (3x y )dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz , với C là giao của C 2 2z x y và z 2 2 y , chiều kim đồng hồ theo hướng dương trục 0z.S là mặt giao của của z x 2 y 2 và z 2 2 y , n= (0, 2I (3x y )dx (3 y z 2 )dy (3z x 2 )dz = C= = Giải tích 2 – Đề số 8 Câu 1. Tìm zx , zy của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình x3 y 2 yz ln zF(x,y)= x3+y3+yz-lnzzx =z’y=Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) x 2 y 2 x 2 y 4 trên miền D {( x, y ) | | x | 1,| y | 1} x=0,y=0x= : f(y) =y2+y+5 f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2y=-1: f(x)= 5 với mọi xy=1: f(x)=2x2+5>0f(0,0)= 4 f(-1,-1)=f(1,-1)=5f( f(1,1)=f(-1,1)=7Maxf= 7Minf= 4 n ( n 1) 2n 1.4.9...n 2Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/ n 2 2n 1 b/ 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 n 1 a) 1.4.9...n 2 b) => 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 phân kỳ theo tc D’alembert n 1 (1)n ( x 2)nCâu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa n 1 3n1 3 n4 n 2 1ρ==>-3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán giải tích Đề thi giải tích 2 Bài tập giải tích Ôn tập giải tích Trắc nghiệm giải tích Giáo trình giải tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 99 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 68 0 0 -
Giáo trình Giải tích (Tập 1): Phần 1 - Nguyễn Xuâm Liêm
237 trang 61 0 0 -
111 trang 54 0 0
-
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 49 0 0 -
35 trang 48 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 46 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 2): Phần 1
141 trang 41 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 41 0 0