Giải tích 2 – Đề số 8
Số trang: 3
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.70 MB
Lượt xem: 25
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề giải tích 2 - Đề số 8, giúp các bạn ôn tập giải tích dễ dàng hơn qua các bài tập giải tích kèm theo đáp án.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 8 Giải tích 2 – Đề số 8 ' ' Câu 1. Tìm zx , zy của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình x3 y 2 yz ln z F(x,y)= x3+y3+yz-lnz z'x = z’y= Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) x 2 y 2 x 2 y 4 trên miền D {( x, y ) | | x | 1,| y | 1} x=0,y=0 x= : f(y) =y2+y+5 f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2 y=-1: f(x)= 5 với mọi x y=1: f(x)=2x2+5>0 f(0,0)= 4 f(-1,-1)=f(1,-1)=5 f( f(1,1)=f(-1,1)=7 Maxf= 7 Minf= 4 n ( n 1) 2n 1.4.9...n 2 Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/ n 2 2n 1 b/ 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 n 1 a) 1.4.9...n 2 b) => 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 phân kỳ theo tc D’alembert n 1 (1)n ( x 2)n Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa n 1 3n1 3 n4 n 2 1 ρ= =>-3x=-1 hội tụ x=5 hội tụ theo tc Leibnitz Miền hội tụ [-1,5] Câu 5. Tính tích phân kép 9 x 2 y 2 dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa đường D 2 2 tròn x + y = 9, y 0 và các đường thẳng y = x, y = -x 9 x2 y2 = D Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e-y, Q( x, y ) (1 x y )e y . Tìm hàm h(x) để biểu thức h(x)P(x, y)dx + h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(x) vừa tìm, tính tích phân h( x) P( x, y)dx h( x)Q( x, y )dy trong đó L là nữa đường tròn x 2 + y2 = 9 nằm bên phải trục tung, chiều L đi từ điểm A(0, -3) đến điểm B(0, 3). h(x)= ex h( x) P( x, y)dx h( x)Q( x, y )dy = L 3e-3 + 3e3 Câu 7. Tính I 2 zdxdydz , với V giới hạn bởi x 2 y 2 z 2 2 z và z x 2 y 2 1 . V D= prxOyV , D={x2 + y2 =1/2} I 2 zdxdydz = V Câu 8. Tính tích phân mặt I ( x 2 y)dydz y 2 z dxdz z 2 x dxdy , với S là phần mặt S 2 2 paraboloid z x y , bị cắt bởi z 2 2 x , phía dưới. D =prxOyS={ (x+1)2+y2 =3}, x+1=rcosφ,y=rsinφ I ( x 2 y )dydz y 2 z dxdz z 2 x dxdy S = = = =
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 8 Giải tích 2 – Đề số 8 ' ' Câu 1. Tìm zx , zy của hàm ẩn z = z(x,y) xác định từ phương trình x3 y 2 yz ln z F(x,y)= x3+y3+yz-lnz z'x = z’y= Câu 2. Tìm gtln, gtnn của f ( x, y ) x 2 y 2 x 2 y 4 trên miền D {( x, y ) | | x | 1,| y | 1} x=0,y=0 x= : f(y) =y2+y+5 f’(y)=2y+1=0 =>y=-1/2 y=-1: f(x)= 5 với mọi x y=1: f(x)=2x2+5>0 f(0,0)= 4 f(-1,-1)=f(1,-1)=5 f( f(1,1)=f(-1,1)=7 Maxf= 7 Minf= 4 n ( n 1) 2n 1.4.9...n 2 Câu 3. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số a/ n 2 2n 1 b/ 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 n 1 a) 1.4.9...n 2 b) => 1.3.5...(2n 1)n!.5 n2 phân kỳ theo tc D’alembert n 1 (1)n ( x 2)n Câu 4. Tìm miền hội tụ chuỗi lũy thừa n 1 3n1 3 n4 n 2 1 ρ= =>-3x=-1 hội tụ x=5 hội tụ theo tc Leibnitz Miền hội tụ [-1,5] Câu 5. Tính tích phân kép 9 x 2 y 2 dxdy với D là miền phẳng hữu hạn giới hạn bởi nữa đường D 2 2 tròn x + y = 9, y 0 và các đường thẳng y = x, y = -x 9 x2 y2 = D Câu 6. Cho 2 hàm P(x,y)= (1+x+y)e-y, Q( x, y ) (1 x y )e y . Tìm hàm h(x) để biểu thức h(x)P(x, y)dx + h(x)Q(x, y)dy là vi phân toàn phần của hàm u(x,y) nào đó. Với h(x) vừa tìm, tính tích phân h( x) P( x, y)dx h( x)Q( x, y )dy trong đó L là nữa đường tròn x 2 + y2 = 9 nằm bên phải trục tung, chiều L đi từ điểm A(0, -3) đến điểm B(0, 3). h(x)= ex h( x) P( x, y)dx h( x)Q( x, y )dy = L 3e-3 + 3e3 Câu 7. Tính I 2 zdxdydz , với V giới hạn bởi x 2 y 2 z 2 2 z và z x 2 y 2 1 . V D= prxOyV , D={x2 + y2 =1/2} I 2 zdxdydz = V Câu 8. Tính tích phân mặt I ( x 2 y)dydz y 2 z dxdz z 2 x dxdy , với S là phần mặt S 2 2 paraboloid z x y , bị cắt bởi z 2 2 x , phía dưới. D =prxOyS={ (x+1)2+y2 =3}, x+1=rcosφ,y=rsinφ I ( x 2 y )dydz y 2 z dxdz z 2 x dxdy S = = = =
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Toán giải tích Đề thi giải tích 2 Bài tập giải tích Ôn tập giải tích Trắc nghiệm giải tích Giáo trình giải tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập Giải tích (Giáo trình Toán - Tập 1): Phần 1
87 trang 165 0 0 -
Giải tích (Tập 1): Giáo trình lí thuyết và bài tập có hướng dẫn - Nguyễn Xuân Liêm
468 trang 99 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 1): Phần 2
234 trang 68 0 0 -
Giáo trình Giải tích (Tập 1): Phần 1 - Nguyễn Xuâm Liêm
237 trang 61 0 0 -
111 trang 54 0 0
-
Giáo trình Giải tích - Trường ĐH Vinh
285 trang 49 0 0 -
35 trang 48 0 0
-
Đề thi kết thúc học phần Toán giải tích năm 2018-2019 - Mã đề TGT-HL1901
1 trang 46 0 0 -
Giáo trình Giải tích - Giáo trình lý thuyết và bài tập có hướng dẫn (Tập 2): Phần 1
141 trang 42 0 0 -
Giáo trình Toán giải tích tập 4 - NXB Giáo dục
614 trang 41 0 0