Giảm đau bệnh nhân tự điều khiển đường tĩnh mạch bằng morphin sau mổ vùng bụng trên ở người cao tuổi
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 297.00 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu nghiên cứu của bài viết nhằm đánh giá hiệu quả giảm đau bệnh nhân tự điều khiển bằng morphin đường tĩnh mạch sau mổ vùng bụng trên ở người cao tuổi. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giảm đau bệnh nhân tự điều khiển đường tĩnh mạch bằng morphin sau mổ vùng bụng trên ở người cao tuổiGi¶M ®au BÖNH NH©n Tù ®iÒu KHiÓN ®-êNG TÜNH M¹CH B»NGMORPHIN SAU Mæ VÙNG BôNG TRªN ë NG-êi CAO TUæiNguyễn Trung Kiên*; Nguyễn Hữu Tú** ; Công Quyết Thắng***TãM T¾TNghiên cứu 35 bệnh nhân (BN) ≥ 60 tu ic giuti u hi nng t nhch s uvùng bụng trên bằng dung dịch orphin 1 g/ l. Đánh giáu theo th ng iVAS (Visu lAn logue Sc le). Khi iVAS ≥ 4, giu theo cài ặt li u hởi ầu 2 g, li u bolus 1 g, th igian khó 10 phút. Không sử dụng li u n n truy n liên tục. B sung li u giu fent nyl 0,5 μg/kgnếu s u 3 lần bấ yêu cầu liên tiếp có áp ứng, nh ng iVAS vẫn ≥ 4. Xét nghiệhí áu ộngch; dung tích sống thở r chậ ; o th tích thở rnh trong giây ầu tiên tr ớc1 lần và 3lần liên tiếp trong 3 ngày s u. Kết qu : hi nghỉ, 91,42% BN giu ở ức ộ nhẹ ến vừ ( iVAS < 4) , trong ó 16,13% BN hông u ( iVAS từ 0 - 1); hi ho, 82,85% BN có iVAS < 4. SVC,FEV1 s ugiso với tr ớc(p < 0,05). Tác dụng hông ong uốn nhẹ, thoáng qu . KhôngBN nào bị ức chế hô hấp.* Từ hó : Ngt nhch.i c o tu i; Phẫu thuật vùng bụng trên; Bệnh nhân giuti u hi nngINTRAVENOUS - PATIENT CONTROLLED ANALGESIA WITH MORPHINAFTER UPPER ABDOMINAL SURGERY IN THE ELDERLYSUMMARYThe study was carried out on 35 patients aged ≥ 60 years who received morphin for intravenouspatient controlled analgesia (PCA) after upper abdominal surgery. Pain was evaluated by VisualAnalogue Scale. Arterial blood gas, SVC, FEV1 were evaluated before and during three consecutivedays after surgery. When VAS score ≥ 4, the PCA pump was programmed to deliver 2 mg initial and1 mg bolus dose with ten - minute lockout interval. No background infusion was used. Rescueanalgesia was administered with 0.5 μg/kg intravenuous fentanyl whenever the VAS score ≥ 4 atrest, despite three consecutive bolus doses. Results: 91.42% of the patients had mild or mediumpain (VAS score < 4) at rest. Of these, 16.13% of the patients had no pain (VAS score from 0 to 1).VAS score was < 4 in 82.85% of the patients during coughing. Postoperative SVC, FEV 1 values weresignificantly lower than their preoperative ones (p < 0.05). Undesirable side effects were rare andmild. None of the patients had respiratory depression or failure.* Key words: Elderly; Upper abdominal surgery; Intravenuous patient controlled analgesia.* BÖnh viÖn 103** §¹i häc Y Hµ Néi*** BÖnh viÖn H÷u NghÞPh¶n biÖn khoa häc: GS. TS. Ph¹m Gia kh¸nhGS. TS. Lª Trung H¶iĐẶT VẤN ĐỀNhu cầu i u trị phẫu thuậtéo dàitu i thọ và nâng c o chất l ng cuộc sốngcho ng i c o tu i (NCT) ngày càng tăng.S u, các bệnh lý vùng bụng trên gâyu nhi u nhất, stress dou và ph n xức chế cơ hoành góp phần gây biến chứnghô hấp ở NCT; là tăng th i gi n nằ viện,chi phí y tế và tỷ lệ tử vong s u[1].Những tiến bộ trong công nghệ cho phépBN tisoátu nhột bơ tiêiện tích h p thê phầnt i u hi n.S u phẫu thuật, giu ti u hi nng t nhch (IV-PCA = IntravenousP tient Controlled An lgesi ) bằng orphint hiệu qu giu c o vàngcứng dụng rộng rãi [7]. BN chủ ộng bấ núti u hi n cầ t y hi u và ột li u nhỏmorphin trong giới h n cài ặt củ bác sỹc tiê vào t nhch. Đ tài này cóục tiêu:nh gi hi u qu gi m aut i ukhiển bằng morphin ường tĩnh mạch saumổ vùng bụng trên ở CT .nh gi t c dụng không mong muốncủa phương ph p.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIªN CỨUĐc- 35 BN ≥ 60 tu i,phiên, phẫu thuậtvùng bụng trên, ASA II-III, gius uti u hi n bằng orphinng t nhch từ tháng 6 - 2011 ến 10 - 2011 t iBệnh viện 103.- Tiêu chuẩn lchọn: BN ồng ý th chiện ỹ thuật giu ti u hi n, biếtsử dụng áy ti u hi n s u hi h ớngdẫn.- Tiêu chuẩn lo i trừ: BN từ chối ph ơngpháp giu, lo n thần s u.c2.Thử nghiệlâsàng tiến cứu,ôt .- Ph ơng tiện nghiên cứu: áy giuPCA Perfusor Sp ce (hãng B/Br un, Đức),máy phân tích khí máu i-STAT, ModelNo.MCP9819-065 (Công ty Martel InstrumentsLtd, Anh). Máy o chức năng thông hí:Chestgr ph H1 - 105 (Nhật B n). Morphinống 1 l 10 g củ Công ty C phần D cphẩ TW VIDIPHA, Việt N .- Ph ơng pháp tiến hành:- Hô tr ớc phẫu thuật, tất c BNcgiới thiệu v cách sử dụng áy PCA PerfusorSp ce, th ớc VAS ánh giá ộu, xétnghiệhí áu ộngch, o chức năngthông hí, t thế nằầu c o 30o. Ti n ê:uống di zep0,2 g/ g ê tr ớc phẫuthuật.- T i phòng, hởi ê propofol chế ộisoát nồng ộ ích huyết t ơng li u3 - 5 µg/ml, qua máy TCI (Target ControlledInfusion) (hãng Fresenius Kabi, Áo), tiêmt nhch fentanyl 2 µg/kg, vecuronium0,1 g/ gặt ống nội hí qu n. Trong,duy tr bơ tiêiện fent nyl 1 g/ g/gi ,tiê b sung vecuroniu 0,02 g/ g vàfent nyl 0,5 g/ g hi cần, ngừng fent nyls u hi óng d xong.- Theo dõi iện ti , huyết áp ộngch,ộ bão hò oxyoch, áp l c CO2 cuốith thở r . Khi ết thúc phẫu thuật, trunghò giãn cơ, ánh giá các tiêu chuẩn và rútống nội hí qu n ng y t i phòng,s u óchuy n BN s ng hu theo dõi s u gây ê.T i ây, BNc theo dõi sát, thở oxy quamask 2 l/phút.- Giu s u: ánh giá u theoth ng iVAS: nếu VAS < 4, theo dõi vàánh giá l i 15 phút/lần, nếu VAS ≥ 4, tiếnhành giu ến 72 gi s ubằngdung dịch orphin 1 g/ l. Cài ặt áyli u hởi ầu 2 l, ỗi lần bấ (bolus)1 l, th i gi n hó 10 phút, hôngli uduy tr . B sung li u giu fent nyl0,5 g/ g tiê t nhch chậ nếu iVAS ≥ 4 hi nằ nghỉ ặc dù ã bolus 3lần liên tiếp có áp ứng.- Các chỉ tiêu theo dõi:+ Chỉ tiêu chung: tu i, chi u cao, cânnặng, th i gi n phẫu thuật, th i gi n trungtiện, th i gi n nằ viện, l ng orphin ãdùng, số lần b sung li u giu fent nyl.+ Đ u hi nghỉ và ho, ánh giá theo thangiVAS chi v ch từ 0 - 10: từ 0 - 1: khôngu; từ 1 - 3: u nhẹ; từ 4 - 6: u vừ ; từ7 - 8: rất u; từ 9 - 10: u dữ dội.+ Đánh giáộn thần theo OAA/S(Observer’s Assess ent of Alertness/Sedation): OAA/S5: tỉnh hoàn toàn, áp ứngng y hi gọi tên bằng giọng b nh th ng;OAA/S4: áp ứng chậ , ơ hồ hi gọibằng giọng b nh th ng; OAA/S3: chỉ ápứng hi gọi to hoặc gọi nhắc l i; OAA/S2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giảm đau bệnh nhân tự điều khiển đường tĩnh mạch bằng morphin sau mổ vùng bụng trên ở người cao tuổiGi¶M ®au BÖNH NH©n Tù ®iÒu KHiÓN ®-êNG TÜNH M¹CH B»NGMORPHIN SAU Mæ VÙNG BôNG TRªN ë NG-êi CAO TUæiNguyễn Trung Kiên*; Nguyễn Hữu Tú** ; Công Quyết Thắng***TãM T¾TNghiên cứu 35 bệnh nhân (BN) ≥ 60 tu ic giuti u hi nng t nhch s uvùng bụng trên bằng dung dịch orphin 1 g/ l. Đánh giáu theo th ng iVAS (Visu lAn logue Sc le). Khi iVAS ≥ 4, giu theo cài ặt li u hởi ầu 2 g, li u bolus 1 g, th igian khó 10 phút. Không sử dụng li u n n truy n liên tục. B sung li u giu fent nyl 0,5 μg/kgnếu s u 3 lần bấ yêu cầu liên tiếp có áp ứng, nh ng iVAS vẫn ≥ 4. Xét nghiệhí áu ộngch; dung tích sống thở r chậ ; o th tích thở rnh trong giây ầu tiên tr ớc1 lần và 3lần liên tiếp trong 3 ngày s u. Kết qu : hi nghỉ, 91,42% BN giu ở ức ộ nhẹ ến vừ ( iVAS < 4) , trong ó 16,13% BN hông u ( iVAS từ 0 - 1); hi ho, 82,85% BN có iVAS < 4. SVC,FEV1 s ugiso với tr ớc(p < 0,05). Tác dụng hông ong uốn nhẹ, thoáng qu . KhôngBN nào bị ức chế hô hấp.* Từ hó : Ngt nhch.i c o tu i; Phẫu thuật vùng bụng trên; Bệnh nhân giuti u hi nngINTRAVENOUS - PATIENT CONTROLLED ANALGESIA WITH MORPHINAFTER UPPER ABDOMINAL SURGERY IN THE ELDERLYSUMMARYThe study was carried out on 35 patients aged ≥ 60 years who received morphin for intravenouspatient controlled analgesia (PCA) after upper abdominal surgery. Pain was evaluated by VisualAnalogue Scale. Arterial blood gas, SVC, FEV1 were evaluated before and during three consecutivedays after surgery. When VAS score ≥ 4, the PCA pump was programmed to deliver 2 mg initial and1 mg bolus dose with ten - minute lockout interval. No background infusion was used. Rescueanalgesia was administered with 0.5 μg/kg intravenuous fentanyl whenever the VAS score ≥ 4 atrest, despite three consecutive bolus doses. Results: 91.42% of the patients had mild or mediumpain (VAS score < 4) at rest. Of these, 16.13% of the patients had no pain (VAS score from 0 to 1).VAS score was < 4 in 82.85% of the patients during coughing. Postoperative SVC, FEV 1 values weresignificantly lower than their preoperative ones (p < 0.05). Undesirable side effects were rare andmild. None of the patients had respiratory depression or failure.* Key words: Elderly; Upper abdominal surgery; Intravenuous patient controlled analgesia.* BÖnh viÖn 103** §¹i häc Y Hµ Néi*** BÖnh viÖn H÷u NghÞPh¶n biÖn khoa häc: GS. TS. Ph¹m Gia kh¸nhGS. TS. Lª Trung H¶iĐẶT VẤN ĐỀNhu cầu i u trị phẫu thuậtéo dàitu i thọ và nâng c o chất l ng cuộc sốngcho ng i c o tu i (NCT) ngày càng tăng.S u, các bệnh lý vùng bụng trên gâyu nhi u nhất, stress dou và ph n xức chế cơ hoành góp phần gây biến chứnghô hấp ở NCT; là tăng th i gi n nằ viện,chi phí y tế và tỷ lệ tử vong s u[1].Những tiến bộ trong công nghệ cho phépBN tisoátu nhột bơ tiêiện tích h p thê phầnt i u hi n.S u phẫu thuật, giu ti u hi nng t nhch (IV-PCA = IntravenousP tient Controlled An lgesi ) bằng orphint hiệu qu giu c o vàngcứng dụng rộng rãi [7]. BN chủ ộng bấ núti u hi n cầ t y hi u và ột li u nhỏmorphin trong giới h n cài ặt củ bác sỹc tiê vào t nhch. Đ tài này cóục tiêu:nh gi hi u qu gi m aut i ukhiển bằng morphin ường tĩnh mạch saumổ vùng bụng trên ở CT .nh gi t c dụng không mong muốncủa phương ph p.ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁPNGHIªN CỨUĐc- 35 BN ≥ 60 tu i,phiên, phẫu thuậtvùng bụng trên, ASA II-III, gius uti u hi n bằng orphinng t nhch từ tháng 6 - 2011 ến 10 - 2011 t iBệnh viện 103.- Tiêu chuẩn lchọn: BN ồng ý th chiện ỹ thuật giu ti u hi n, biếtsử dụng áy ti u hi n s u hi h ớngdẫn.- Tiêu chuẩn lo i trừ: BN từ chối ph ơngpháp giu, lo n thần s u.c2.Thử nghiệlâsàng tiến cứu,ôt .- Ph ơng tiện nghiên cứu: áy giuPCA Perfusor Sp ce (hãng B/Br un, Đức),máy phân tích khí máu i-STAT, ModelNo.MCP9819-065 (Công ty Martel InstrumentsLtd, Anh). Máy o chức năng thông hí:Chestgr ph H1 - 105 (Nhật B n). Morphinống 1 l 10 g củ Công ty C phần D cphẩ TW VIDIPHA, Việt N .- Ph ơng pháp tiến hành:- Hô tr ớc phẫu thuật, tất c BNcgiới thiệu v cách sử dụng áy PCA PerfusorSp ce, th ớc VAS ánh giá ộu, xétnghiệhí áu ộngch, o chức năngthông hí, t thế nằầu c o 30o. Ti n ê:uống di zep0,2 g/ g ê tr ớc phẫuthuật.- T i phòng, hởi ê propofol chế ộisoát nồng ộ ích huyết t ơng li u3 - 5 µg/ml, qua máy TCI (Target ControlledInfusion) (hãng Fresenius Kabi, Áo), tiêmt nhch fentanyl 2 µg/kg, vecuronium0,1 g/ gặt ống nội hí qu n. Trong,duy tr bơ tiêiện fent nyl 1 g/ g/gi ,tiê b sung vecuroniu 0,02 g/ g vàfent nyl 0,5 g/ g hi cần, ngừng fent nyls u hi óng d xong.- Theo dõi iện ti , huyết áp ộngch,ộ bão hò oxyoch, áp l c CO2 cuốith thở r . Khi ết thúc phẫu thuật, trunghò giãn cơ, ánh giá các tiêu chuẩn và rútống nội hí qu n ng y t i phòng,s u óchuy n BN s ng hu theo dõi s u gây ê.T i ây, BNc theo dõi sát, thở oxy quamask 2 l/phút.- Giu s u: ánh giá u theoth ng iVAS: nếu VAS < 4, theo dõi vàánh giá l i 15 phút/lần, nếu VAS ≥ 4, tiếnhành giu ến 72 gi s ubằngdung dịch orphin 1 g/ l. Cài ặt áyli u hởi ầu 2 l, ỗi lần bấ (bolus)1 l, th i gi n hó 10 phút, hôngli uduy tr . B sung li u giu fent nyl0,5 g/ g tiê t nhch chậ nếu iVAS ≥ 4 hi nằ nghỉ ặc dù ã bolus 3lần liên tiếp có áp ứng.- Các chỉ tiêu theo dõi:+ Chỉ tiêu chung: tu i, chi u cao, cânnặng, th i gi n phẫu thuật, th i gi n trungtiện, th i gi n nằ viện, l ng orphin ãdùng, số lần b sung li u giu fent nyl.+ Đ u hi nghỉ và ho, ánh giá theo thangiVAS chi v ch từ 0 - 10: từ 0 - 1: khôngu; từ 1 - 3: u nhẹ; từ 4 - 6: u vừ ; từ7 - 8: rất u; từ 9 - 10: u dữ dội.+ Đánh giáộn thần theo OAA/S(Observer’s Assess ent of Alertness/Sedation): OAA/S5: tỉnh hoàn toàn, áp ứngng y hi gọi tên bằng giọng b nh th ng;OAA/S4: áp ứng chậ , ơ hồ hi gọibằng giọng b nh th ng; OAA/S3: chỉ ápứng hi gọi to hoặc gọi nhắc l i; OAA/S2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tạp chí khoa học Tạp chí y dược Y dược quân sự Phẫu thuật vùng bụng trên Giảm đau bằng morphin Bệnh nhân tự điều khiển đường tĩnh mạchGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 292 0 0
-
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 269 0 0 -
5 trang 232 0 0
-
10 trang 210 0 0
-
Quản lý tài sản cố định trong doanh nghiệp
7 trang 208 0 0 -
6 trang 205 0 0
-
8 trang 203 0 0
-
Khảo sát, đánh giá một số thuật toán xử lý tương tranh cập nhật dữ liệu trong các hệ phân tán
7 trang 201 0 0 -
Khách hàng và những vấn đề đặt ra trong câu chuyện số hóa doanh nghiệp
12 trang 198 0 0 -
9 trang 167 0 0