Danh mục

Giáo án bài 35: So sánh hai số thập phân - Toán học 5 - GV.Nguyễn Thị Hoài

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 120.06 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giáo án về so sánh hai số thập phân giúp học sinh biết cách so sánh hai số thập phân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc ngược lại.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bài 35: So sánh hai số thập phân - Toán học 5 - GV.Nguyễn Thị Hoài TOÁN SO SÁNH HAI SỐ THẬP PHÂNI. Mục tiêu:1. Kiến thức: Giúp học sinh biết cách so sánh hai số thậpphân và biết sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đếnlớn hoặc ngược lại.2. Kĩ năng: Rèn học sinh so sánh 2 số thập phân và biếtsắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn (hoặcngược lại)3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vậndụng những điều đã học vào thực tế cuộc sống.II. Chuẩn bị:- Thầy: Phấn màu - Bảng phụ, hệ thống câu hỏi, tình huốngsư phạm.- Trò: Vở nháp, SGK, bảng conIII. Các hoạt động:TG HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC1’ 1. Khởi động: - Hát4’ 2. Bài cũ: Số thập phân bằng nhau - Học sinh tự ghi VD hoặc GV ghi sẵn lên bảng các số thập phân yêu cầu học sinh tìm số thập phân bằng nhau. - Tại sao em biết các số - 2 học sinh thập phân đó bằng nhau?  Giáo viên nhận xét, tuyên dương1’ 3. Giới thiệu bài mới: “So sánh số thập phân”33’ 4. Phát triển các hoạt động:9’ * Hoạt động 1: So sánh 2 - Hoạt động cá nhân số thập phân Mục tiêu: Giúp HS nhận biết số thập phân nào lớn, số thập phân nào bé Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, quan sát, động não - Giáo viên nêu VD: so sánh 8,1m và 7,9m - Giáo viên đặt vấn đề: Để - Học sinh suy nghĩ trả lời so sánh 8,1m và 7,9m ta làm thế nào? - Học sinh không trả lời được giáo viên gợi ý. Đổi 8,1m ra cm? 7,9m ra cm?- Các em suy nghĩ tìm - Học sinh trình bày racách so sánh? nháp nêu kết quả Giáo viên chốt ý:8,1m = 81 dm - Giáo viên ghi bảng7,9m = 79 dmVì 81 dm > 79 dmNên 8,1m > 7,9mVậy nếu thầy không ghi 8,1 > 7,9đơn vị vào thầy chỉ ghi8,1 và 7,9 thì các em sẽ sosánh như thế nào?- Tại sao em biết? - Học sinh tự nêu ý kiến- Giáo viên nói 8,1 là số - Có em đưa về phân sốthập phân; 7,9 là số thập thập phân rồi so sánh.phân.Quá trình tìm hiểu 8,1 > - Có em nêu 2 số thập7,9 là quá trình tìm cách phân trên số thập phân nào so sánh 2 số thập phân. có phần nguyên lớn hơn Vậy so sánh 2 số thập thì lớn hơn. phân là nội dung tiết học hôm nay.10’ * Hoạt động 2: So sánh 2 - Hoạt động nhóm đôi số thập phân có phần nguyên bằng nhau. Mục tiêu: Giúp HS so sánh phần thập phân nhanh, chính xác Phương pháp: Đàm thoại, thực hành, động não - Giáo viên đưa ra ví dụ: - Học sinh thảo luận So sánh 35,7m và - Học sinh trình bày ý kiến 35,698m. - Giáo viên gợi ý để học Ta có: sinh so sánh: 7 m = 7dm = 700mm 101/ Viết 35,7m = 35m và 698 m = 698mm 10007 m10 35,698m = 35m và 698 m1000- Do phần nguyên bằng - Vì 700mm > 698mmnhau, các em so sánh nên 7 m > 698 m 10 1000phần thập phân. Kết luận: 35,7m >7 698 m với m rồi kết10 1000 35,698mluận. Giáo viên chốt:* Nếu 2 số thập phân có - Học sinh nhắc lạiphần nguyên bằng nhau,ta so sánh phần thập phân,lần lượt từ hàng phầnmười, hàng phần trăm,hàng phần nghìn... đếncùng một hàng nào đó màsố thập phân nào có hàng tương ứng lớn hơn thì lớn hơn. VD: 78,469 và 78,5 - Học sinh nêu và trình 120,8 và 120,76 bày miệng 630,72 và 630,7 78,469 < 78,5 (Vì phần nguyên bằng nhau, ở hàng phần mười có 4 < 5). - Tương tự các trường hợp còn lại học sinh nêu.10 * Hoạt động 3: Luyện tập - Hoạt động lớp, cá nhân Mục tiêu: Rèn HS làm nhanh tính đúng Phương pháp: T. hành, động não  Bài 1: Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề bài - Học sinh sửa miệng - Học sinh làm bài - Học sinh đưa bảng đúng, - Học sinh sửa bàisai hoặc học sinh nhậnxét. Bài 2: Học sinh làm vở - Học sinh đọc đề- Giáo viên tổ chức cho - Học sinh nêu cách xếphọc sinh thi đua giải lưu ý bé xếp trước.nhanh nộp bài (10 em).- Giáo viên xem bài làm - Học sinh làm vởcủa học sinh.- Tặng hoa điểm thưởnghọc sinh làm đúng nhanh.- Đại diện 1 học sinh sửabảng lớp Bài 3: - Học sinh đọc đề (nhóm bàn)- Giáo viên ch ...

Tài liệu được xem nhiều: