Danh mục

Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 6: Giải Toán bằng máy tính Casio

Số trang: 27      Loại file: doc      Dung lượng: 944.00 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (27 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các thầy cồ giáo nâng cao kỹ năng soạn giáo án và các em học sinh nâng cao khả năng giải Toán bằng máy tính Casio thông qua Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi Toán Lớp 6: Giải Toán bằng máy tính Casio sau đây. Đây sẽ là tài liệu hữu ích cho thầy cô và các em trong quá trình nâng cao năng lực và kỹ năng của mình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án bồi dưỡng học sinh giỏi môn Toán Lớp 6: Giải Toán bằng máy tính Casio GIÁO ÁN BỒI DƯỠNG HSG GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CASIO BUỔI 1,2,3: Ngày soạn: 06/10 Ngày dạy: 08, 15,22/10/2013 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN LỚP 6 VÀ BÀI TOÁN TỔNG HỢP.I. Mục tiêu. - Hoc sinh làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để giải các bài toán. - Rèn cho học sinh kĩ năng sử dụng các phím trên máy tính bỏ túi.II. Chuẩn bị.Máy tính bỏ túi: fx 220 MS, fx 500 MS, fx 570 MS.III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp: Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới. A. Giới thiệu chức năng của các phím. Hướng dẫn trên máy. B. Dấu cách phần lẻ thập phân và dấu nhóm ba chữ số. Muốn có dấu (.) để ngăn cách phần nguyên, dấu (,) để tạo nhóm 3 chữ số ở phần nguyên. MODE chọn DISP 1 > 1 >> 12 Trở về: SIHFT CLR 3 C. Bài tập áp dụng. Bài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456 Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này? Hs: Ghi vào màn hình 9124565217 :123456 = 73909, 45128 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là 9124565217 − 123456 x 73909 = kết quả số dư là 55713 Bài 2. Tìm số dư của phép chia 2345678901234 cho 4567 Ghi vào màn hình 234567890 :1234 = kết quả 2203 22031234 : 4567 = cho kết quả 26 Chú ý: Nếu số bị chia là số bình thường lớn hơn 10 chữ số : Ta cắt ra thàng nhóm đầu 9 chữ số ( kể từ bên trái) tìm số dư như bình thường Viết liên liếp sau số dư còn lại tối đa đủ 9 chữ số tìm số dư lần hai nếu còn nữa thì tính tiếp như vậy. Bài 3. Cho biết chữ số cuối của 72007. Ta có: 71 = 7 72 = 49 73 = 343 74 = 2401 75 = 16807 76 = 117649 -1- 77 = 823543 78 = 5764801 79 = 40353607Ta thấy số cuối lần lượt là 7, 9,3, 1 chu kì là 4Mà 2007 = 4 x 504 + 3. 72007 có số cuối là 3.Bài 4. Tìm số dư của phép chia. a) 157 463 000 000 cho 2 317 500 000 5 b) P ( x ) = x 5 + 2 x 4 − 3x 3 + 4 x 2 − 5 x + 2003 cho g ( x) = ( x − ) 2 Giải:a) 157 463 : 23175 = 6,794519957 Đưa con trỏ lên dòng sửa lại 157463 – 23157-6 = 18413. Số dư của phép chia P(x) cho g(x) là r 5 4 3 2 5 �� �� �� �� 5 5 5 5 5 r = P ( ) = � �+ 2 � �− 3 � �+ 4 � �− 5. + 2003 2 �� �� �� �� 2 2 2 2 2 QT : 5 : 2 SIHFT STO ^ 5 + 2 alpha x ^ 4 − 3 alpha x sihft x 2 + 4 alpha x x 2 − 5 alpha x + 2003 3 15 � 9 8 � 47,13 : − � 11 + 4 � 7 � 22 21 �Bài 5. Tính giá trị của biểu thức A bằng 23% của 2 � �14 13 �� 2 12, 49 − � + 2 �� � � �25 24 �� � 5 � 9 3 8 � � 0, 23 � 47,13 −� + 15 + � � � 17 � 22 21 � �Ta có : A = 2 = 107,8910346 � � 14 13 �� 2 � 49 − � + 2 �� 12, � � 25 24 �� D. Bài tập về nhà:Bài 1. Cho tg x = 2,324 với 0o < x < 90o 8.cos3 x − 2sin 3 x + cos x Tính Q = 2 cos x − sin 3 x + sin 2 xBài 2. Tính : 2h47’53” + 4h36’45” cos3 α ( 1 + sin 3 α ) + tg 2αBài 3. Biết sin α = 0,3456;0 < α < 90 Tính N = o o ( cos α + sin α ) cot g α 3 3 3 -2-BUỔI 4,5 Ngày soạn: 25/10 Ngày dạy: 29/10; 05/11/2013 LUYỆN GIẢI TOÁN 6.I. Mục tiêu - Ôn tập các kiến thức tổng hợp. - Rèn kĩ năng tính toán bằng máy tính bỏ túi.II. Chuẩn bị. Máy tính bỏ túi.III. Tiến trình lên lớp. 1. Ổn định lớp: Điểm danh. 2. Kiểm tra bài cũ: làm bài tập ở nhà 3. Bài mới. A. Kiến thức cần nhớ: 1. Hướng dẫn tạo dấu cách phần lẻ thập phân Disp ấn 1 > ấn 1 > > ấn 1 2 Thoát: SIHFT CRL 3 2. Tính phần trăm theo cuốn hướng dẫn. B. Bài tập. Bài 1. Số 647 có phải là số nguyên tố không Chia cho tất cả các số nguyên tố từ 2,3,……., 29. Và kết luận 647 là số nguyên tố. Bài 2. Tìm chữ số a biết 17089a2 chia hết cho 109. Giải: Ghi v ...

Tài liệu được xem nhiều: