Thông tin tài liệu:
Giáo án "Các thì trong tiếng Anh" cung cấp cho các bạn cấu trúc, cách sử dụng các thì như: Thì hiện tại hoàn thành, thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn, thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, thì quá khứ đơn,... Với các bạn đang học tập và nghiên cứu về Ngữ pháp tiếng Anh thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Các thì trong tiếng Anh
TENSES (Các thì)
I/ The simple present tense (Thì hiện tại đơn)
1. Form
a) Khẳng định
Với động từ “to be” I am
We/ You/ They are
He/ She/ It is
Với động từ thường I/ We/ You/ They + Verb
He/ She/ It + Verb (s/es)
(Lưu ý: Chúng ta thêm s/es vào sau các động từ có tận cùng là O,S,X,SH,CH)
b) Phủ định
Với động từ “to be” I am not = I’m not
We/ You/ They are not = aren’t
He/ She/ It is not = isn’t
Với động từ thường I/ We/ You/ They do not + Verb = don’t + Verb
He/ She/ It does not + Verb = doesn’t + Verb
c) Nghi vấn
Với động từ “to be” To be + S+ ........ ?
Với động từ thường Do/ Does + S + Verb ?
2. Usage
2.1 Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Eg: The sun rises in the East
I am a student
2.2 Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên,
lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Eg: Mary often goes to school at 7 a.m
I get up early every morning
2.3 Thì hiện tại đơn diễn tả lịch trình.
Eg: Hurry up! The train leaves at 7 p.m
3. Signal words
Often/ Usually/ Frequently : Thường thường
Always/ Constantly : Luôn luôn
Sometimes/ Occasionally : Thỉnh thoảng
Seldom/ Rearly : Hiếm khi, ít khi
Never : Không bao giờ
Every day/ night/ week/ month/ year,....
Once/ Twice/.... a week/ month/ year,....
II/ The present continuous tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
1. Form
a) Khẳng định I am
We/ You/ They are + Ving
He/ She/ It is
b) Phủ định I am
We/ You/ They are + not + Ving
He/ She/ It is
c) Nghi vấn Am
Is + S + Ving ..... ?
Are
2. Usage
2.1 .Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động đang diễn ngay tại thời
điểm nói, hoặc kéo dài một thời gian trong hiện tại.
Eg: He is playing football now.
What are your friends doing at the moment?
2.2 .Thì hiện tại tiếp diễn thường tiếp theo sau câu mệnh lệnh, đề nghị
Eg: Look! The bus is coming
Be quite! The baby is sleeping in the room
2.3 .Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn tả một hành động chắc
chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Eg: I am going to the theater tomorrow.
2.4 .Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động, thói quen xấu lặp đi lặp
lại gây khó chịu ( thường đi kèm với từ ALWAYS)
Eg: She is always complaining too much about works, which is annoying.
2.5 .Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một hành động bất thường, khác với lịch
trình.
Eg: I often go to work by bike but today I’m going by taxi.
2.6. Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả một tình huống đang thay đổi.
Eg: The population of the world is rising very fast
3. Signal words
Now/ At the moment/ At present: bây giờ, hiện tại. (diễn tả hiện tại)
Các cụm từ chỉ thời gian ở tương lai (khi mang nghĩa tương lai).
III/ The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
1. Form
a) Khẳng định I/ We/ You/ They have + P2
He/ She/ It has + P2
b) Phủ định I/ We/ You/ They have not (haven’t) + P2
He/ She/ It has not (hasn’t) + P2
c) Nghi vấn
Have/ Has + S + P2 ........ ?
2. Usage
2.1. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động vừa mới xảy ra.
Eg: I have just seen my sister in the park
She has finished her homework recently.
2.2 Hành động xảy ra trong quá khứ mà không biết rõ thời gian
Eg: ...