Giáo án đại số lớp 10: Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Số trang: 8
Loại file: pdf
Dung lượng: 218.55 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo về giáo án đại số lớp 10...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 10: Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Giáo án đại số lớp 10: Chương III. Phương trình, Hệ phương trình §1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNHI. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Hiểu được các khái niệm: phương trình; TXĐ (đkxđ), nghiệm của phương trình. Hiểu các khái niệm: phương trình tương đương, phương trình hệ quả. Làm quen với việc giải và biện luận pt theo tham số m nhằm phát triển tư duy trong quá trình giải phương trình. 2/ Về kỹ năng: Biết cách thử xem một số có phải là nghiệm của một phương trình hay không. Biết cách sử dụng các phép biến đổi tương đương thường dùng. 3/ Về thái độ:Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 1 Cẩn thận, chính xác. Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức về mệnh đề chứa biến (mđcb), tập hợp suy ra từ điều kiện xác định. Giáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: MVT, projector,...III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, thông qua các hoạtđộng để điều khiển tư duy.IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. A/ Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ thông qua các hoạt động (vìđây tiết đầu chương). A/ Tiến trình bài mới: Giáo viên giới thiệu tổng quanchương III. HĐ1: Xây dựng định nghĩa một phương trình, nghiệm củamột phương trình: Hoạt động của Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi học sinh bảngTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 2 .- Hs trả lời x = - H1? Cho mđcb §2 ĐẠI 2 x 1 x 1.. (1) xác định (1) với giá trị nào của x CƯƠNG VỀ thì mđcb đúng? (1) xác PHƯƠNG khi x 0. định khi nào? TRÌNH - Hs phát biểu - Gv: lúc đó (1) là một 1. Khái niệm theo cách nghĩ phương trình và x = 1 là phương trình một nghiệm của pt (1). một ẩn: của mình.. Em hãy phát biểu đn của a. Đ/n: (sgk) pt một ẩn, TXĐ D và nghiệm của pt một ẩn. - Gv chú ý: trường hợp - Điều kiện xđ tìm TXĐ của pt khó khăn của pt x3 2x2 1 3 ta nên viết điều kiện xác Chú ý 1: là . x3 2x2 1 0 định của pt, giải pt ta có b. VD: (sgk) thể tính giá trị gần đúng của nghiệm chính xác Chú ý 2: đến hàng phần nghìn. Các nghiệm là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = f(x) và y = g(x). HĐ 2: Nhắc lại các phép biến đổi tương đươngTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 3 Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng sinh viên - Hs Hai pt cùng ẩn - Gv cho học sinh nhắc 2. Phương được gọi là tương lại đn hai phương trình trình tương đương nếu chúng có tương đương. đương: cùng 1 tập nghiệm. - H2? Mỗi khẳng định a. Đ/n: (sgk) - Hs nhận xét bài sau đây đúng hay sai? giải của bạn mình. a) x 1 2 1 x x 1 0 - Hs a) đúng; b) sai; b) x x 2 1 x 2 x 1 c) sai. c) x 1 x 1 - Gv chú ý hai pt tương đương với nhau Chú ý : trên D. Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng sinh viên - Hs trả lời : ta phải - Gv gợi mở: để có b. Phép biến đổi sử dụng các phép được những pt tương tương đương: biến đổi tương đương trên D ta sử (sgk) đương trên D để dụng kiến thức gì?Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 4 không làm thay đổi tập nghiệm của pt. - Gv: có những phép - Hs cộng vào 2 vế biến đổi tương đương của phương trình với nào? Hãy phát biểu Định lý 1: (sgk) một hàm số xác định thành định lý và rút ra CM:(sgk) trên D, hoặc nhân những quy tắc: vào 2 vế của phươ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 10: Bài 1. ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Giáo án đại số lớp 10: Chương III. Phương trình, Hệ phương trình §1 ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNHI. Mục tiêu. Qua bài học học sinh cần nắm được: 1/ Về kiến thức: Hiểu được các khái niệm: phương trình; TXĐ (đkxđ), nghiệm của phương trình. Hiểu các khái niệm: phương trình tương đương, phương trình hệ quả. Làm quen với việc giải và biện luận pt theo tham số m nhằm phát triển tư duy trong quá trình giải phương trình. 2/ Về kỹ năng: Biết cách thử xem một số có phải là nghiệm của một phương trình hay không. Biết cách sử dụng các phép biến đổi tương đương thường dùng. 3/ Về thái độ:Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 1 Cẩn thận, chính xác. Rèn luyện tính nghiêm túc khoa học.II. Chuẩn bị. Hsinh chuẩn bị kiến thức về mệnh đề chứa biến (mđcb), tập hợp suy ra từ điều kiện xác định. Giáo án, phiếu học tập, các thiết bị hỗ trợ: MVT, projector,...III. Phương pháp. Dùng phương pháp gợi mở vấn đáp, thông qua các hoạtđộng để điều khiển tư duy.IV. Tiến trình bài học và các hoạt động. A/ Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ thông qua các hoạt động (vìđây tiết đầu chương). A/ Tiến trình bài mới: Giáo viên giới thiệu tổng quanchương III. HĐ1: Xây dựng định nghĩa một phương trình, nghiệm củamột phương trình: Hoạt động của Hoạt động của giáo viên Tóm tắt ghi học sinh bảngTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 2 .- Hs trả lời x = - H1? Cho mđcb §2 ĐẠI 2 x 1 x 1.. (1) xác định (1) với giá trị nào của x CƯƠNG VỀ thì mđcb đúng? (1) xác PHƯƠNG khi x 0. định khi nào? TRÌNH - Hs phát biểu - Gv: lúc đó (1) là một 1. Khái niệm theo cách nghĩ phương trình và x = 1 là phương trình một nghiệm của pt (1). một ẩn: của mình.. Em hãy phát biểu đn của a. Đ/n: (sgk) pt một ẩn, TXĐ D và nghiệm của pt một ẩn. - Gv chú ý: trường hợp - Điều kiện xđ tìm TXĐ của pt khó khăn của pt x3 2x2 1 3 ta nên viết điều kiện xác Chú ý 1: là . x3 2x2 1 0 định của pt, giải pt ta có b. VD: (sgk) thể tính giá trị gần đúng của nghiệm chính xác Chú ý 2: đến hàng phần nghìn. Các nghiệm là hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y = f(x) và y = g(x). HĐ 2: Nhắc lại các phép biến đổi tương đươngTrường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 3 Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng sinh viên - Hs Hai pt cùng ẩn - Gv cho học sinh nhắc 2. Phương được gọi là tương lại đn hai phương trình trình tương đương nếu chúng có tương đương. đương: cùng 1 tập nghiệm. - H2? Mỗi khẳng định a. Đ/n: (sgk) - Hs nhận xét bài sau đây đúng hay sai? giải của bạn mình. a) x 1 2 1 x x 1 0 - Hs a) đúng; b) sai; b) x x 2 1 x 2 x 1 c) sai. c) x 1 x 1 - Gv chú ý hai pt tương đương với nhau Chú ý : trên D. Hoạt động của học Hoạt động của giáo Tóm tắt ghi bảng sinh viên - Hs trả lời : ta phải - Gv gợi mở: để có b. Phép biến đổi sử dụng các phép được những pt tương tương đương: biến đổi tương đương trên D ta sử (sgk) đương trên D để dụng kiến thức gì?Trường THPT Gia Hội Tổ Toán-Tin 4 không làm thay đổi tập nghiệm của pt. - Gv: có những phép - Hs cộng vào 2 vế biến đổi tương đương của phương trình với nào? Hãy phát biểu Định lý 1: (sgk) một hàm số xác định thành định lý và rút ra CM:(sgk) trên D, hoặc nhân những quy tắc: vào 2 vế của phươ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án đại số 10 tài liệu học môn toán sổ tay toán học phương pháp dạy học toán toán học 10Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 228 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
69 trang 63 0 0
-
7 trang 55 1 0
-
Giáo án Đại số lớp 10 (Học kỳ 1)
83 trang 43 0 0 -
0 trang 42 0 0
-
31 trang 38 1 0
-
Bài tập Toán cao cấp C2 đại học
15 trang 36 0 0 -
7 trang 34 0 0
-
Toán cao cấp C2 - Chương II: Không gian vector
99 trang 31 0 0