Danh mục

Giáo án đại số lớp 10: Tiết 80: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 162.65 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo án đại số lớp 10: tiết 80: luyện tập giá trị lượng giác của một góc, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 10: Tiết 80: LUYỆN TẬP GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC Giáo án đại số lớp 10: Tiết 80: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:Rèn luyện cho HS các kĩ năng sau:+ Biết tính các giá trị lượng giác của một góc .+ Biết xác định dấu của cos ,sin ,tan, cot khi biết  ; biết giá trịlượng giác của một số góc lượng giác thường gặp.+ Sử dụng thành thào các công thức lượng giác cơ bản để chứng minhcác đẳng thức, đơn giản các đẳng thức lượng giác.II. Phương pháp dạy học:Luyện tậpIII. Chuẩn bị:+GV: Giáo án + đồ dùng dạy học+HS: Vở bài tập + đồ dùng học tậpIV. Các hoạt động và tiến trình bài dạy:A. Các hoạt động:+HĐ1: Sửa bài tập 17+HĐ2: Sửa bài tập 16, 18+HĐ3: Sửa bài tập 21, 22+HĐ4: Sửa bài tập 23+HĐ5: Củng cốB. Tiến trình bài dạy:+HĐ1: Sửa bài tập 17 Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh +H: Có mấy Bài 17: Tính các giá trị +HS: điểm trên đường * 1 điểm lượng giác của các góc tròn lượng giác sau: * 2 điểm đối xứng biểu diễn góc a. –  +(2k+1)  qua O 3 *  +k2  k = 2h   + h2  b. k  *  +k  , k  ¢ k = 2h c.  +k  +GV: Gọi 3 HS +1   +  +2h  , h ¢ 2 lên bảng giải. +HS: Lên bảng giải d.  +k  (k  z ) 4 +GV: Nhận xét, đánh giá.+HĐ2: Sửa bài tập 18 Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh +GV: Nêu cách +HS: Xác định dấu Bài 16 : Xác định dấu của xác định dấu của toạ độ điểm M các số các giá trị lượng với hệ trục toạ độ a) sin156o; cos(-80o); tan(- giác của một Oxy và đối với hai ); tan 556o 17 8 góc lượng giác? trục At, Bs. b) sin(  +  ); cos(  - 38 );  4 +GV: Gọi hai +HS: Trả lời. tan (  -  ), biết rằng HS trả lời bài 2 0<  <  tập 16. 2 +H: Nêu một số +HS: tan  .cot  =1 Bài 18: Tính các giá trị công thức lượng lượng giác của góc  giác cơ bản đã sin2  +cos2  =1 trong mỗi trường hợp sau: học? 1+tan2  = cos  a.cos  = 1 , sin  Hoạt động của Hoạt động của học Ghi bảng giáo viên sinh +HS: Trả lời. +H: Xét góc Bài 21: (SGK) lượng giác (OA, Bài 22: Chứng minh các OM) = , nêu đẳng thức sau: cách xác định a. cos4  – sin4  =2cos2  – dấu của 1 cos ,sin b. 1 – +HS: Trả lời. ,tan, cot ? cot4  = sin2   sin1  (nếu 2 4 +GV: Gọi 2 HS sin  0) +HS: Lên bảng. trả lời bài tập 1  sin 2  c. =1+  1  2 tan 2  2 21. 1  sin  2tan2  (nếu sin   1 ) +GV: Gọi 3 HS lên bảng làm bài 22. +GV: Nhận xét, đánh giá.+HĐ4: Sửa bài tập 23 Hoạt động của Hoạt động của Ghi bảng giáo viên học sinh+GV: Lưu ý một Bài 23: Chứng minh các +HS: Theo dõi.số phương pháp biểu thức sau không phụđể giải dạng toán thuộc này: a)* Đặt t= sin 2  4 cos 2   cos 4  4 sin 2 cos2  sin2  =1-t (hoặc ngược lại). b) 2(sin6  +cos6  ) - +HS: Lên bảng. 4 4 2 22 3(cos4  +sin4  )* a +b =(a +b ) -2a2b2 c) tan2 1 + cot   1 nếu tan  1 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: