Giáo án đại số lớp 7 -ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)A. MỤC
Số trang: 17
Loại file: pdf
Dung lượng: 175.95 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a 0)...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 7 -ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)A. MỤCGiáo án đại số lớp 7 - Tiết 67 Ngày dạy : ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)A. MỤC TIÊU : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a 0)B. CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng, compa HS : Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập Làm các bài ôn cuối năm từ bài 1 đến bài 6 trang 88, 89 SGKC. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :Hoạt động của thầy và Ghi bảng tròHoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỉ, số thực (20’) I. Số hữu tỉ, số thực : Số hữu tỉ là số viết được a dưới dạng với a, b Z, b GV : Thế nào là số b hữu tỉ? 0 1 2 VD : ; 5 3 GV :Khi viết dưới dạng thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng nào ? HS : Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạnhoặc vô hạng Số vô tỉ là số viết dược tuần hoàn. Ngược lại, dưới dạng số thập phân vô mỗi số thập phân hữu hạn không tuần hoàn. hạn hoặc vô hạn tuần VD : = 1,4142135623… 2 hoàn biểu diễn một số Số hữu tỉ và số vô tỉ được hữu tỉ. gọi chung là số thực. 1 2VD : = 0,4 ; =– 5 30,(3) QI=R GV : Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? x neáu 0 x x - x neáu 0 x GV : Số thực là gì? BT 1 / 88 SGK 5 7 4 b) 1, 456 : 4,5. 18 25 5 GV : Nêu mối quan 5 182 25 9 4 = . . 18 125 7 2 5 hệ giữa tập Q, tập I 5 26 18 = và tập R 18 5 5 25 144 58 119 29 = = = = 1 18 5 90 90 90 GV : Giá trị tuyệt đối của một số x được 5.12 : 1 1 : 2 1 1 d) 4 2 3 xác định như thế nào? 60 : 1 1 1 1 = 4 4 3 60 : 1 1 1 = 2 3 GV : Yêu cầu HS nêu = 120 + 1 1 = 121 1 3 3 thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số. Cho 2 HS lên bảng làm câu b, dHoạt động 2 : Ôn tập II. Tỉ lệ thức : về tỉ lệ thức – chia tỉ lệ (10’) GV : Tỉ lệ thức là gì? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. GV : Phát biểu tính ac Nếu thì ad = bc chất cơ bản của tỉ lệ bd thức ? ace ace ace f bd f bd f bd GV : Viết công thức BT 4/89 SGK thể hiện tính chất cảu Gọi số lãi của ba đơn vị dãy tỉ số bằng nhau. được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng) Một HS đọc đề bài và abc ta có : và a + b + c = 257 lên bảng làm bài. 560 a b c a b c 560 40 2 5 7 2 5 7 14 a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 140 (triệu đồng)Hoạt động 3 : Ôn III. Hàm số : tập về hàm số, đồ thị của hàm số (13’) Nếu đại lượng y liên hệ với GV : Khi nào đại đại lượng x theo công thức lượng y tỉ lệ thuận y = kx (với k là hằng số với đại lượng x? khác 0) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 7 -ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)A. MỤCGiáo án đại số lớp 7 - Tiết 67 Ngày dạy : ÔN TẬP CUỐI NĂM (tiết 1)A. MỤC TIÊU : Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính trong Q, giải bài toán chia tỉ lệ, bài tập về đồ thị hàm số y = ax (với a 0)B. CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng, compa HS : Ôn tập và làm vào vở 5 câu hỏi ôn tập Làm các bài ôn cuối năm từ bài 1 đến bài 6 trang 88, 89 SGKC. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :Hoạt động của thầy và Ghi bảng tròHoạt động 1 : Ôn tập về số hữu tỉ, số thực (20’) I. Số hữu tỉ, số thực : Số hữu tỉ là số viết được a dưới dạng với a, b Z, b GV : Thế nào là số b hữu tỉ? 0 1 2 VD : ; 5 3 GV :Khi viết dưới dạng thập phân, số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng nào ? HS : Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng số thập phân hữu hạnhoặc vô hạng Số vô tỉ là số viết dược tuần hoàn. Ngược lại, dưới dạng số thập phân vô mỗi số thập phân hữu hạn không tuần hoàn. hạn hoặc vô hạn tuần VD : = 1,4142135623… 2 hoàn biểu diễn một số Số hữu tỉ và số vô tỉ được hữu tỉ. gọi chung là số thực. 1 2VD : = 0,4 ; =– 5 30,(3) QI=R GV : Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ? x neáu 0 x x - x neáu 0 x GV : Số thực là gì? BT 1 / 88 SGK 5 7 4 b) 1, 456 : 4,5. 18 25 5 GV : Nêu mối quan 5 182 25 9 4 = . . 18 125 7 2 5 hệ giữa tập Q, tập I 5 26 18 = và tập R 18 5 5 25 144 58 119 29 = = = = 1 18 5 90 90 90 GV : Giá trị tuyệt đối của một số x được 5.12 : 1 1 : 2 1 1 d) 4 2 3 xác định như thế nào? 60 : 1 1 1 1 = 4 4 3 60 : 1 1 1 = 2 3 GV : Yêu cầu HS nêu = 120 + 1 1 = 121 1 3 3 thứ tự thực hiện các phép tính trong từng biểu thức, nhắc lại cách đổi số thập phân ra phân số. Cho 2 HS lên bảng làm câu b, dHoạt động 2 : Ôn tập II. Tỉ lệ thức : về tỉ lệ thức – chia tỉ lệ (10’) GV : Tỉ lệ thức là gì? Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số. GV : Phát biểu tính ac Nếu thì ad = bc chất cơ bản của tỉ lệ bd thức ? ace ace ace f bd f bd f bd GV : Viết công thức BT 4/89 SGK thể hiện tính chất cảu Gọi số lãi của ba đơn vị dãy tỉ số bằng nhau. được chia lần lượt là a, b, c (triệu đồng) Một HS đọc đề bài và abc ta có : và a + b + c = 257 lên bảng làm bài. 560 a b c a b c 560 40 2 5 7 2 5 7 14 a = 2.40 = 80 (triệu đồng) b = 5.40 = 200 (triệu đồng) c = 7.40 = 140 (triệu đồng)Hoạt động 3 : Ôn III. Hàm số : tập về hàm số, đồ thị của hàm số (13’) Nếu đại lượng y liên hệ với GV : Khi nào đại đại lượng x theo công thức lượng y tỉ lệ thuận y = kx (với k là hằng số với đại lượng x? khác 0) thì y tỉ lệ thuận với x theo hệ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án đại số 7 tài liệu học môn toán 7 sổ tay toán học 7 phương pháp dạy học toán 7 toán học 7Tài liệu liên quan:
-
21 trang 31 0 0
-
167 trang 17 0 0
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 15: Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
5 trang 17 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013
153 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 trang 16 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 57: Cộng trừ Đa thức
4 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 trang 15 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập
5 trang 15 0 0 -
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 28: LUYỆN TẬP
8 trang 15 0 0 -
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 41 LUYỆN TẬP
9 trang 14 0 0