Danh mục

Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 51: biểu thức đại số

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 205.31 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm được ví dụ về biểu thức đại số. B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng. C. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ: (2’-3’) 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của Ghi bảng
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 51: biểu thức đại số Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i AnNgày soạn:12/1/2007 Ngàygiảng: 22/1/2007 chương IV -Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 51:biểu thức đại số Khái niệm về biểu thức đại sốA. Mục tiêu: - Học sinh hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. - Tự tìm được ví dụ về biểu thức đại số.B. Chuẩn bị: Giáo viên: Thước thẳng, phấn mầu, bảng phụ. Học sinh: Thước thẳng.C. Tiến trình bài dạy:1. Kiểm tra bài cũ: (2’-3’) -2. Dạy học bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của Ghi bảng Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 115 Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An trò Hoạt động 1: Giới thiệu kiến thức C IV (8’ – 10’) Giới thiệu mục tiêu và nội dung chương IV (SGV - Tr 39) Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức (8’ – 10’) 1. Nhắc lại về Ví dụ các biểu thức biểu thức: số đã biết Ví dụ: 5 + 9 - 7; 3. 22 + 6; 53 - 3.5 là các biểu thức số ?1: Diện tích hình chữ nhật đó là: 3. (3 + 2) Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 116 Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An Hoạt động 3: Mốt của dấu hiệu (8’ – 10’) 2. Biểu thức đại số: Dẫn dắt hình thành  Trả lời: 4a khái niệm biểu thức  Bài toán: viết đại số qua ví dụ công thức tính chu vi hình vuông có cạnh  Trả lời ?2 là a: 4a Cho học sinh làm ?2 ?2 Gọi a (cm) là chiều rộng hình chữ nhật thì chiều dài là a + 2 (cm) Khi đó diện tích cần tìm là: a.(a + 2) (cm2 ) Hä vµ tªn gi¸o viªn: NguyÔn ThÞ Hoan – Tæ KHTN 117 Trêng THCS §«ng H¶i – QuËn H¶i An niệm : mạnh  Nhắc lại khái Khái Chốt: Nhấn SGK/25 thực tiễn và niệm tính nguồn gốc của biểu Ví dụ: 5(x + y) thức đại số là nhứng  Một học sinh biểu thức quen thuộc lên bảng làm ?3 xung quanh ta, những ?3, cả lớp làm a) 30x công thức toán học, vào vào vở. b) 5x + 35y vật lý… đi đến cách dùng chữ thay số. 30x  biến số (biến)  Nêu các biến Giới thiệu khái niệm số trong một biến số niệm: Khái số ví dụ Biến số là các chữ có thể đại diện cho những Các phép toán thực số tuỳ ý nào đó. hiện trên các chữ vẫn ...

Tài liệu được xem nhiều: