Thông tin tài liệu:
MỤC TIÊU: a. Kiến thức: - Học sinh biết được khái niệm về đất. - Biết các thành phần của đất cũng như các nhân tố hình thành đất. b. Kỹ năng: - Hiểu tầm quan trọng của độ phì của đất và ý thức vai trò của con người trong việc làm cho độ phì của đất tăng hay giảm. c. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Địa lý lớp 6 : Tên bài dạy : ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT ĐẤT VÀ CÁC NHÂN TỐ HÌNH THÀNH ĐẤT1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức:- Học sinh biết được khái niệm về đất.- Biết các thành phần của đất cũng như các nhân tố hình thànhđất.b. Kỹ năng: - Hiểu tầm quan trọng của độ phì của đất và ý thứcvai trò của con người trong việc làm cho độ phì của đất tănghay giảm.c. Thái độ: - Giáo dục ý thức bảo vệ nguồn tài nguyên đất.2. CHUẨN BỊ:a. Giáo viên: Giáo án, tập bản đồ, sgk, mẫu đất.b. Học sinh: Sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài theo câu hỏi sgk.3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: - Phương pháp đàm thoại gợimở.- Sử dụng mẫu đất, khai thác kiến thức.4. TIẾN TRÌNH:4.1. Ổn định lớp: 1’. Kdss.4.2. Ktbc: không.4. 3. Bài mới: 37’ HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG.TRÒ. Giới thiệu bài. Hoạt động 1. 1. Lớp đất trên bề mặt + Đất là gì? các lục địa: - Đất là lớp vật chất TL: mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lục + Quan sát H 66 Mẫu đất nhận xét về địa. màu sắc và độ dày của các lớp đất? TL: - Tầng chứa mùn A. - Tầng tích tụ B. - Tầng đá mẹ C + Tầng A có giá trị gì đối với sự sinhtrưởng của thực vật? TL: Cung cấp chất dinh dưỡng chocây trồng.Chuyển ý.Hoạt động 2. 2. Thành phần và đặc** Hoạt động nhóm. điểm của thổ nhưỡng:- Giáo viên chia nhóm cho học sinhhoạt động từng đại diện nhóm trìnhbày bổ sung giáo viên chuẩn kiến thứcvà ghi bảng.* Nhóm 1:Trong đất có các thành phần - Trong đất có các phần nhưnào? thành khoáng, chất hữu cơ, TL:# Giáo viên: - Khoáng chất ( 90 – 95% nước và không khí.). - Chất hữu cơ. - Nước, không khí.* Nhóm 2: Nguồn gốc của thành phầnkhoáng trong đất? TL:# Giáo viên: Khoáng có nguồn gốc từcác sảm phẩm phong hóa đá gốc.* Nhóm 3: Nguồn gốc thành phần hữucơ của đất? Tại sao hữu cơ chiếm tỉ lệnhỏ trong đất lại có vai trò lớn đối vớithực vật? TL:# Giáo viên: - Có nguồn gốc từ xácđộng thực vật bị biến đổi do các vi sinhvật và các động vật trong đất cấu tạothành chất mùn. - Tồn tại trong tầng trên cùng củađất, có màu xám thẫm hoặc đen là màucủa mùn ( là nguồn thức ăn dồi dào,cung cấp chất cần thiết cho các thựcvật tồn tại trên mặt đất).+ Nêu sự giống và khác nhau của đá và - Độ phì của đất là khảđất? năng cung cấp cho TL: - Giống nhau: Có tính chất chế độ thực vật: nước, cácnước, tính thấm khí, độ chua. chất dinh dưỡng và - Khác nhau: Độ phì nhiêu. các yếu tố khác.. để+ Độ phì là gì? thực vật sinh trưởng và phát triển TL:+ Con người làm giảm độ phì của đấtnhư thế nào? TL: Phá rừng gây xói mòn đất, sửdụng không hợp lí phân bón hóa học,thuốc trừ sâu, đất bị mặn, nhiễm phèn, 3. Các nhân tố hìnhbị hoang mạc hóa. thành đất:+ Con người đã có biện pháp làm tăngđộ phì cho đất như thế nào? - Các nhân tố quan TL: Bón phân làm cho đất tốt. trọng hình thành đất:Chuyển ý. đá mẹ, sinh vật, khíHoạt động 3. hậu,** Phương pháp đàm thoại gợi mở. - Ngoài ra còn chịu+ Nêu các nhân tố hình thành đất? ảnh hưởng của thời TL: Đá mẹ, sinh vật, khí hậu ( 3 nhân gian.tố quan trọng nhất ), địa hình, thời gianvà con người.+ Tại sao đá mẹ là nhân tố quan trongnhất ? TL: Đá mẹ là nguồn gốc sinh ra thànhphần khoáng trong đất.+ Sinh vật có vai trò quan trọng nhưthế nào trong quá trình hình thành đất? TL: Là nguồn gốc sinh ra thành phầnhữu cơ.+ Tại sao khí hậu là nhân tố tạo thuậnlợi và khó khăn trong quá trình hìnhthành đất? TL: Yếu tố nhiệt độ và lượng mưaquyết định sự hình thành đất.4.4. Củng cố và luỵên tập: 4’+ Đất là gì?- Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở bao phủ trên bề mặt các lụcđịa.+ Chọn ý đúng nhất: Các nhân tố hình thành đất:a. Đá mẹ.b. Sinh vật.c. Khí hậu.@. Tất cả đều đúng.4.5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: 3’- Học bài.- Chuẩn bị bài mới: Ôn tập.- Tự xem lại các bài đã học.5. RÚT KINH NGHIỆM:…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ...