Danh mục

Giáo án điện tử sinh học: Sinh học lớp 12- Bài giảng sinh học 12 phần 4

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.10 MB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu giáo án điện tử sinh học:sinh học lớp 12- bài giảng sinh học 12 phần 4, tài liệu phổ thông, sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án điện tử sinh học:Sinh học lớp 12- Bài giảng sinh học 12 phần 4 KIỂM TRA BÀI CỦCâu 1: Các đoạn ADN được cắt ra từ hai phân tử ADN (cho vàCâu Các nhận) được nối lại với nhau nhờ enzimA. ADN – pôlimeraza. B. ADN – restrictaza. D. ARN – pôlimeraza.C. ADN – ligaza.C.Câu 2: Trong kỹ thuật ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụngCâu Trong để cắt phân tử ADN dài thành các đoạn ngắn làA. ADN – pôlimeraza. B. ADN – restrictaza. B.C. ADN – ligaza. D. ARN – pôlimeraza. Câu 3: Tế bào nhận ADN tái tổ hợp thường là A. tế bào động vật. B. vi khuẩn E.coli. B. C. tế bào thực vật. D. tế bào người. KỸ THUẬT CẤY GEN DUNG PLASMIT LAM THỂ TRUYÊN ̀ ̀ ̀Enzim cắt Enzim cắtRestrictaza Gắn đoạn bị cắt vào plasmit nhờ enzim nối Ligaza ADN tai tổ hợp ́ Chuyển đến tế bào nhận ADN của tếADN Plasmit bào nhận tái tổ hợp dạng vòng CHƯƠNG VDI TRUYỀN HỌC NGƯỜI I. Bệnh di truyền phân  tử Khái niệm: là những bệnhIdi truyền có cơỌCế gây bệnh ở m ức độ DI TRUYỀN Y H ch D phân tử  Nguyên nhân: chủ yếu do  Nguyên nhân gây bệnh? Bệnh nặng nhẹ phụ thuộc vào yếu tố nào? ĐBG. lí: phụ thuộc chức năng của protein có gen bị  Bệnh Nghiên cứu ĐB ệnh pheninketo B bệnh di truyền niệu. Gen ở ngườibị ĐB  phenialanin không chuyển Gen Gen tổng hợp E chuyển hóa phenialanin Mấ t Não hóa được  ứ đọng  đầu độc TBTK  mất trí. Phát hiện sớm  ăn trí Pr - E kiêng hợp lí Pr - E  không bị bệnh.Pheninalaninng bệnh liên Tirozin ến đột biến Pheninalanin II. Hội chứ quan đ Tirozin Cơ chế Hội chứ ừa BNguyêntruyền ệnh di nhân Phòng ngng NST ĐB NSTphânệnh là gì? ng đminh họa. ều i sao hộbệnhữa bngnh (hhội  Hội chgây b quan thườ VD ến rất nhi Tạgen ĐB NSTchng trị gây ội gây bệnh ứliênbệnh thườ NST ng tử i chứ DT ệ chứng bệnh? Đao)  Do ĐB số lượng NST, thể lệch bội, dạng 3 nhiễm cặp NST số  Trình bày nguyên nhân và cơ chế phát sinh hội chứng Đao? 21. ST 21 rất nhỏ, mang ít gen, hội chứng ít nghiêm trọng  người bệnh N  Tại sao các cặp NST khác không phát hiện được ĐB? Tại sao t ỉ lệ sống. PhBuồngngứng lãoi hóa  rốiđloạn giảm phân i NST 21 khôngNST 21 liên quan ến tuổixcủa ngườ mẹ?  ội chứ tr Đao lạ NST 21 phân li. III. Bệnh ung thư G Kháiu biết clàa em về bệệThể ặc ặp như thiế ự phân chia không kiểm soát  Hiể niệm: ủ một loại b nh ung thưưng bở s nh đ 3 c tr NST  nào?c của 1 số loại TB, dẫn đến hình thành khối u (u ác) và sau đó di căn đượ 21 hình thành nhiều khối u chèn ép các cơ quan và gây bệnh. F1 Cóguyênu nguyên nhân gây ungư là , nhưng kết quả là ĐB, phát sinh kh ối nhiề thư  nhân gây bệnh ung th N gì? Đao  Cơ chế gây bệnh: 2 nhóm gen kiểm soát chu kì tế bào bị U lành tính U ác tính ĐBVai trògenađiều điềuphânlà gì?  Nhóm củ gen hòa hòa bào (gen tiền ung thư) bị ĐB (lặn  trội) làm  cho sản phẩm do gen điều khiển được tổng hợp liên tục  TB không ngừng phân chia  khối u. Gen ung thư thường xuất hiện ở TB xoma nên không DT.ủ gen ứ chế bào (đ  Vai trògenaức chếcphânlà gì? ược kích hoạt khi sản phẩm tổng hợp  Nhóm c quá nhiều) ức chế hình thành khối u, khi gen này bị ĐB (trDi cănlặn) khối ội  u sẽ hình thành.CƠ CHẾ GÂY BỆNH CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG các y u tố ...

Tài liệu được xem nhiều: