Thông tin tài liệu:
Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT Kiến thức:Củng cố: Tính đơn điệu của hàm số. Cực trị của hàm số, GTLN, GTNN của hàm số. Đường tiệm cận. Khảo sát hàm số.Kĩ năng: Xác định thành thạo các khoảng đơn điệu của hàm số.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12: CHƯƠNG I - BÀI 4. bÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1 Chương I: Ứ NG DỤNG ĐẠO H ÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 4: BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG II. MỤC TIÊU: Củng cố: Kiến thức: Tính đơn điệu của hàm số. Cực trị của h àm số, GTLN, GTNN của hàm số. Đường tiệm cận. Khảo sát h àm số. Kĩ năng: Xác đ ịnh thành thạo các khoảng đơn điệu của h àm số. 1Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng Tính đư ợc cực đại, cực tiểu của hàm số (nếu có). Xác định được các đường tiệm cận của đồ thị hàm số (nếu có). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số một cách thành th ạo. Tính đư ợc GTLN, GTNN của h àm số. Giải được một số bài toán liên quan đến khảo sát hàm số. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và h ệ thống.II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về khảo sát hàm số.III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung15 Hoạt động 1: Luyện tập khảo sát hàm số 1 . Cho hàm số: H1. Nêu đk để hàm số đồng Đ1. f(x) 0, x D f ( x) x3 3mx2 3(2m1)x 1 biến trên D ? a) Xác đ ịnh m để hàm số 3( x2 2mx 2m 1) 0 ,x đồng biến trên tập xác định. b ) Với giá trị nào của m, m2 2m 1 0 h àm số có một CĐ và một H2. Nêu đk để hàm số có 1 CT. m=1 CĐ và 1 CT ? Đ2. f(x) = 0 có 2 nghiệm 3 Giải tích 12 Trần Sĩ Tùng phân biệt. c) Xác định m để f(x) > 6x. m2 2m 1 0 H3. Phân tích yêu cầu b ài toán? m1 Đ3. Giải bất phương trình: f(x) > 6x 6x – 6m > 6x m < 025 Hoạt động 2: Luyện tập giải các bài toán liên quan đến khảo sát hàm số 2. a) Khảo sát và vẽ đồ thị Cho HS làm nhanh câu a). x3 (C) của hàm số y x 1 H1. Nêu đk đ ể đ ường thẳng Đ1. Pt hoành độ giao điểm luôn cắt (C) tại 2 điểm phân luôn có 2 nghiệm phân biệt. b) Ch ứng minh rằng với mọi b iệt ? m, đường thẳng y 2 x m x3 2x m x 1 luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt M, N. Xác định m 2 sao cho độ dài MN là nhỏ 2 x (m 1) x m 3 0 x 1 nh ất. 4 2 (m 3) 16 2 0H2. Nh ận xét tính chất củahoành độ các giao điểm M, Đ2. là các nghiệm của pt:N? 2 x2 (m 1) x m 3 0 m1 xM xN 2 x .x m 3 M N 2H3. Tính MN ? Đ3. MN2 (xM xN )2 (yM yN )2 5 (m 3) 16 2 = 4 5 .16 20 4 m inMN = 2 5 khi m = 3 3 . Cho hàm sốH4. Tính f(x), f(sinx) ? Đ4. f(x) = x 2 x 4 1 1 ...