Danh mục

GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - Trần Sĩ Tùng

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 225.91 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức: Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của hàm số. Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN GIẢI TÍCH 12: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ - Trần Sĩ TùngTrần Sĩ Tùng Giả i tích 12 Chương I: Ứ NG DỤNG ĐẠO H ÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Bài 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐI. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Mô tả được các khái niệm điểm cực đại, điểm cực tiểu, điểm cực trị của h àm số.  Mô tả được các điều kiện đủ để hàm số có điểm cực trị. Kĩ năng:  Sử dụng thành thạo các điều kiện đủ để tìm cực trị. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.II. CHUẨN BỊ: 1 Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về tính đơn điệu của hàm số. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (3 ) x H. Xét tính đơn điệu của hàm số: y  ( x  3) 2 ? 3 4 4   Đ. ĐB:  ;  , (3; ) , NB:  ;3  .  3 3  3 . Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung10 Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm cực trị của hàm số I. KHÁI NIỆM CỰC ĐẠI,  Dựa vào KTBC, GV giới CỰC TIỂU thiệu khái niệm CĐ, CT của 2Trần Sĩ Tùng Giả i tích 12 hàm số. Định nghĩa:  Nh ấn mạnh: khái niệm cực Cho hàm số y = f(x) xác định trị mang tính chất địa và liên tục trên khoảng (a; phương. b ) và điểm x0  (a; b). Đ1. Bên trái: hàm số ĐB  a ) f(x) đạt CĐ tại x0  h > 0 , f(x) < f(x0), x  S(x0, h)\ f(x) 0 {x0}. Bên phái: h.số NB  f(x)  b ) f(x) đạt CT tại x0  h > 0. 0 , f(x) > f(x0), x  S(x0, h)\ H1. Xét tính đơn điệu của {x0}. hàm số trên các khoảng bên trái, bên phải điểm CĐ? Chú ý: a ) Điểm cực trị của hàm số; Giá trị cực trị của hàm số; Điểm cực trị của đồ thị hàm số. b ) Nếu y = f(x) có đạo hàm trên (a; b) và đạt cực trị tại 3 x0  (a; b) thì f(x0) = 0.10 Hoạt động 2: Tìm hiểu điều kiện đủ để hàm số có cực trị II. ĐIỀU KIỆN ĐỦ ĐỂ  GV phác hoạ đồ thị của  HÀM SỐ CÓ CỰC TRỊ các hàm số: a) không có cực trị. Định lí 1: Giả sử hàm số y = a ) y  2 x  1 f(x) liên tục trên khoảng K = b) có CĐ, CT. ( x0  h; x0  h) và có đạo hàm x b ) y  ( x  3) 2 3 trên K hoặc K \ {x0} (h > 0). Từ đó cho HS nhận xét mối a) f(x) > 0 trên ( x0  h; x0 ) , liên hệ giữa dấu của đạo hàm và sự tồn tại cực trị của hàm f(x) < 0 trên ( x0 ; x0  h) thì số. x0 là một điểm CĐ của f(x). b) f(x) < 0 trên ( x0  h; x0 ) , f(x) > 0 trên ( x0 ; x0  h) thì x0 là một điểm CT của f(x). 4 Trần Sĩ Tùng Giả i tích 12  GV hư ớng dẫn thông qua việc xét hàm số y  x . Nhận xét: Hàm số có thể đạt cực trị tại những điểm mà tại đó đạo hàm không xác đ ịnh.15 Hoạt động 3: Áp dụng tìm điểm cực t ...

Tài liệu được xem nhiều: