Thông tin tài liệu:
a.Định nghĩa vectơ và các phếp toán vectơ.b.Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ.c.Định nghĩa góc của hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc với nhau.d.Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và nắm đươc điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng .e.Định nghĩa phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc .f.Định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc và điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau.g.Các định nghĩa về khoảng cách : •Từ một...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO Tiết 45-46. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG IIISở GD- ĐT THỪA THIÊN HUẾTrường THPT Hương VinhTổ : Toán GIÁO ÁN HÌNH HỌC 11 NÂNG CAO Tiết 45-46. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG III A. Muc tiêu 1. Kiến thức cơ bản a. Định nghĩa vectơ và các phếp toán vectơ. b. Định nghĩa ba vectơ đồng phẳng và điều kiện đồng phẳng của ba vectơ. c. Định nghĩa góc của hai đường thẳng và hai đường thẳng vuông góc với nhau. d. Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng và nắm đươc điều kiện để một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng . e. Định nghĩa phép chiếu vuông góc và định lí ba đường vuông góc . f. Định nghĩa hai mặt phẳng vuông góc và điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng vuông góc với nhau. g. Các định nghĩa về khoảng cách : • Từ một điểm đến một đường thẳng và đến một mặt phẳng . • Giữa đường thẳng và mặt phẳng song song; giữa hai mặt phẳng song song. • Giữa hai đường thẳng chéo nhau. 2. Kĩ năng : • HS vẽ hình đúng , đẹp. • Thực hiện các phếp tính về vectơ: cộng , trừ , hai vectơ ; nhân vectơ với một số ; tích vô hướng của hai vectơ . • Chứng minh ba vectơ đồng phẳng và biết phân tích một vectơ theo ba vectơ không đồng phẳng trong không gian. • Biết chưng minh hai đường thẳng vuông góc ; đường thẳng vuông góc mặt phẳng ; hai mặt phẳng vuông góc . • Biết tính khoảng cách giữa điểm và đường thẳng , giữa điểm và mặt phẳng , giữa hai mặt phẳng song song , giữa hai đường thẳng chéo nhau. • Biết phối hợp và sử dụng các kiến thức hình học phẳng cơ bản và các kĩ năng cơ bản để giải các bài toán mang tính tổng hợp , biết khai thác mối quan hệ giữa tính song song và tinh vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. 3. Thái độ . Biết nhìn nhận tổng hợp các kiến thức , tìm mối quan hệ giữa các kiến thức để giải toán và vân dụng vào giải toán. 4. Chuẩn bị : • Giáo viên : Giáo án , máy chiếu , phiếu học tập. • Học sinh : soạn bài tập, ôn kién thức , bảng nhóm. 5. Dư kiến phương pháp dạy học : Tổ chức HĐ nhóm ; Gợi mở - vấn đáp ;… B. Nội dung và tiến trình lên lớp . 1. Kiểm tra bài cũ :( Trong giờ) 2. Bài mới . Hoạt động 1 . Ôn tập kiến thức lí thuyết .Hoat động của GV Hoạt động của HS+ Yêu cầu nêu điều kiện để ba vectơ đồng HS độc lập trả lời câu hỏi của giao viên .phẳng? Điều kiện để hai vectơ vuông góc? Các HS khác nhận xét và bổ sung ( nếu có) câuĐiều kiện để hai đường thẳng vuông góc ? trả lời của ban.điều kiện để đường thẳng vuông góc mặtphẳng ?+ Nêu phương pháp chứng minh đường thẳngvuông góc mặt phẳng ?+điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc ? Nêuphương pháp chứng minh hai mặt phẳng vuônggóc ?+ Nêu các loại hình chóp ? phân biệt hình chópcó đáy la đa giác đều với hình chóp đều?+ Nêu cách tính khoảng cách từ một điểm đếnmột mặt phẳng ? khoảng cách từ đường thẳngđến mặt phẳng ?Sau khi HS trả lời xong , Gv cung cố lại câutrả lời của HS bằng cách chiếu nội dung tómtắt các đáp án lên màn hình. Hoạt động 2 . Hướng đẫn giải bài tập. 1. Bài tập trắc nghiệm :Hoat động của GV Hoạt động của HSGV phát phiếu học tập cho HS và đưa ra các yêu cầu HS nhận phiếu học tập, tự lập lamHS hoạt động. bài trong 3 phút , sau đó thảo luậnKhoanh tròn đáp án đúng nhất : theo nhóm trong 5phút. 1. Mệnh đề nào sau đây đúng : A.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. HS thảo luận xong , cac nhóm khẩn B.Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường trương ghi kết quả lên bảng nhóm thẳng thì vuông góc với nhau. và treo lên bảng. C.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại. Các nhóm nx, góp ý bài của nhau. D.Một đường thẳng vuông góc với một trong hai HS đại diện nhóm phải giải thích kết đường thẳng thì song song với đường thẳng còn lại. quả của nhom mình. 2. Cho hai đường thẳng phân biệt a,b và mặt 1C phẳng(p); trong đó a ⊥ ( P ) . Mệnh đề nào sau đây 2C sai? 3D A.Nếu b P( P ) thì b ⊥ a B. Nếu b ⊥ ( P ) thì b Pa 4B C.Nếu b Pa thì b ⊥ ( P ) D.Nếu b ⊥ a thì b P( P ) 5C 6C 3.Mệnh đề nào sau đây đúng ? A.Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. B.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau. C.Hai mặt phẳng phân biệt cùn ...