Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 37: Định lí pi-ta-go
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 198.28 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 37: Định lí pi-ta-goGiáo án hình học lớp 7 - Tiết 37:Định lí pi-ta-goI. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. - Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.II. Chuẩn bị của G và H: Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa.. Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì.III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của Hoạt động Nội dung ghi thầy của trò bảng Hoạt động 1: Định lý Pitago (18’ – 20’) 1. Định lý Pitago học Cả lớp đo rồi Yêu cầu A sinh làm ?1 vẽ trả lời C B một tam giác ?1 3 vuông có các (SGK/129) 4 A cạnh góc vuông C ABC là 3cm, 4cm. Đo vuông tại A độ dài cạnh AB= 3cm; Định lý Pitago: huyền của tam AC = 4cm (SGK/130) giác vuông đó? Đo BC = ABC vuông tại 5cm A BC2 = AB2 + AC2 Lưu ý : Gọi bình phương độ dài đoạn thẳng là bình phương của+ Yêu cầu học + dt hv1 = c 2 đoạn thẳng đó.sinh làm ?2 : + dt hv1 = a2 Tính dt hình + dt hv1 = b2 áp dụng ? 3 ( vuông 1 (có + c2 = a2 + b2 SGK/130) cạnh là c) c Tính dt hình a a) hình 124 b vuông 2 (có cạnh là a) B Tính dt hình 8 vuông 3 (có C A 10 cạnh là b) So sánh dt hình vuông 1 với dt hình ABC Vì vuông 2 và 3. vuông tại B Rút ra nhận xét AC2 = AB2 + gì về quan hệ BC2 (đl pitago) giữa c2 với a2 + 102 = x2 + 82 2 b , Nhận xét về + Cả lớp làm x2 = 36 x quan hệ giữa ba ?3 cạnh của tg kết = 6 Nêu vuông. b) hình 125 quả. E x Giới thiệu định 1 lý Pitago 1 D F Yêu cầu học sinh làm ?3 Vì DEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago) x2 = 12 + 12 =2 x= 2 Hoạt động 2: Định lý Pitago đảo(6’ – 8’) 2. Định lý Pitago đảo Yêu cầu học sinh làm ?4 B Cả lớp làm (30/SGK) 3 ?4 4 A C Nêu kết quả. ?4 ABC có AB = 3cm Định lý Pitago = đảo: SGK/130 AC 4cm; BC = BC2 = ABC: 5cm AB2 + AC2+ Rút ra định lý Đo góc BAC BAC = 900 = 900 Phát biểu định lý ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hình học lớp 7 - Tiết 37: Định lí pi-ta-goGiáo án hình học lớp 7 - Tiết 37:Định lí pi-ta-goI. Mục tiêu: - Giúp học sinh nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa ba cạnh của tam giác vuông, biết vận dụng định lý Pitago để cm cạnh huyền, cạnh góc vuông của hai tam giác vuông. - Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài một cạnh của tam giác vuông khi biết độ dài của hai cạnh kia. - Biết cm hai tam giác vuông bằng nahu theo trường hợp cạnh huyền, cạnh góc vuông. - Biết vận dụng các kiến thức học trong bài vào các bài toán thực tế.II. Chuẩn bị của G và H: Giáo viên: Thước thẳng, êke, com pa.. Học sinh: Thước thẳng, Eke, com pa, bút chì.III. Tiến trình bài dạy: 1. Kiểm tra bài cũ- đặt vấn đề chuyển tiếp vào bài mới: (3’) Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Dạy học bài mới: Hoạt động của Hoạt động Nội dung ghi thầy của trò bảng Hoạt động 1: Định lý Pitago (18’ – 20’) 1. Định lý Pitago học Cả lớp đo rồi Yêu cầu A sinh làm ?1 vẽ trả lời C B một tam giác ?1 3 vuông có các (SGK/129) 4 A cạnh góc vuông C ABC là 3cm, 4cm. Đo vuông tại A độ dài cạnh AB= 3cm; Định lý Pitago: huyền của tam AC = 4cm (SGK/130) giác vuông đó? Đo BC = ABC vuông tại 5cm A BC2 = AB2 + AC2 Lưu ý : Gọi bình phương độ dài đoạn thẳng là bình phương của+ Yêu cầu học + dt hv1 = c 2 đoạn thẳng đó.sinh làm ?2 : + dt hv1 = a2 Tính dt hình + dt hv1 = b2 áp dụng ? 3 ( vuông 1 (có + c2 = a2 + b2 SGK/130) cạnh là c) c Tính dt hình a a) hình 124 b vuông 2 (có cạnh là a) B Tính dt hình 8 vuông 3 (có C A 10 cạnh là b) So sánh dt hình vuông 1 với dt hình ABC Vì vuông 2 và 3. vuông tại B Rút ra nhận xét AC2 = AB2 + gì về quan hệ BC2 (đl pitago) giữa c2 với a2 + 102 = x2 + 82 2 b , Nhận xét về + Cả lớp làm x2 = 36 x quan hệ giữa ba ?3 cạnh của tg kết = 6 Nêu vuông. b) hình 125 quả. E x Giới thiệu định 1 lý Pitago 1 D F Yêu cầu học sinh làm ?3 Vì DEF vuông tại D EF2 = ED2 + DF2 (đl pitago) x2 = 12 + 12 =2 x= 2 Hoạt động 2: Định lý Pitago đảo(6’ – 8’) 2. Định lý Pitago đảo Yêu cầu học sinh làm ?4 B Cả lớp làm (30/SGK) 3 ?4 4 A C Nêu kết quả. ?4 ABC có AB = 3cm Định lý Pitago = đảo: SGK/130 AC 4cm; BC = BC2 = ABC: 5cm AB2 + AC2+ Rút ra định lý Đo góc BAC BAC = 900 = 900 Phát biểu định lý ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo án đại số 7 tài liệu học môn toán 7 sổ tay toán học 7 phương pháp dạy học toán 7 toán học 7Tài liệu liên quan:
-
21 trang 31 0 0
-
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 15: Bài 10: LÀM TRÒN SỐ
5 trang 18 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 57: Cộng trừ Đa thức
4 trang 17 0 0 -
167 trang 17 0 0
-
Giáo án Đại số 7 - Năm học 2012 - 2013
153 trang 16 0 0 -
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 trang 16 0 0 -
Giáo trình đại số lớp 7 - Tiết 28: LUYỆN TẬP
8 trang 15 0 0 -
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 trang 15 0 0 -
Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 41 LUYỆN TẬP
9 trang 15 0 0 -
Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 55: Luyện tập
5 trang 15 0 0