1) Kiến thức: - Học sinh biết và hiểu định nghĩa theo thành phần hóa học, CTHH, tên gọi và phân loại muối - Củng cố kiến thức về hóa trị và tên gọi của gốc axit 2) Kĩ năng: Học sinh đọc được tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại, viết được CTHH khi biết tên của hợp chất.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hoá 8 - Axit – Bazơ – Muối (TT) Axit – Bazơ – Muối (TT) I/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: - Học sinh biết và hiểu định nghĩa theo thành phần hóa học, CTHH, tên gọi và phân loại muối - Củng cố kiến thức về hóa trị và tên gọi của gốc axit 2) Kĩ năng: Học sinh đọc được tên của một số hợp chất vô cơ khi biết CTHH và ngược lại, viết được CTHH khi biết tên của hợp chất II/ Đồ dùng dạy học: thực hiện bảng 3, dành chỗ trống để HS ghi vàotrong q/t học III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Phân loại các hợp chất sau: KOH, H2CO3, HCl, Zn(OH)2, Ca(OH)2, H2SO4, Fe(OH)3, H3PO4, HNO3, NaOH Axit Bazơ Axit có oxi Axit ko có oxi Kiềm Bazơ không tan Gọi tên các hợp chất trên? 3) Nội dung bài mới: Hoạt động Nội dung ghi của thầy và tròHoạt động 3: Muối III/ Muối:GV: Từ bảng 3 cóCTHH của các chất,thay H bằng Kloại 1/ Khái niệm: Muối là hợp chất mà phân tử gồmcác h/chất muối có một hay nhiều ngtử kim loại liên kết với mộtHS: nhận xét, SS thành hay nhiều gốc axitphần hhọc số ngtửkloại và số gốc axittrong 1 phtử muối 2/ Công thức hóa học:khái niệm Ví dụ: Na2CO3, NaHCO3… 3/ Tên gọi:GV: Cho VD H2CO3 Tên muối: Tên kim loại (kèm hóa trị nếu kloại cóHS: thay H bằng Na nhiều CTHH của muối hóa trị) + tên gốc axit Ví dụ: K2SO4: Kali sunfatGV: Cho VD K2SO4, FeCl3: Sắt (III) cloruaFeCl3, Ca(NO3)2 Ca(NO3)2: Canxi nitratHS: đọc tên ngtắc NaHSO4 : Natri hiđrosunfatđọc tên muối 4/ Phân loại:GV: hướng dẫn đọc Muối trung hòa: Na2SO4, CaCO3,tên muối NaHSO4, MgCl2…KHCO3 2 loạiGV: giới thiệu cách Muối axit: NaHSO4, KHCO3,phân loại muối Ca(HCO3)2…HS: dẫn ra VD minhhọa CTHH CTHH của muối Thành phần của axit Ngtử Kloại Gốc axitGV: Cho hs ghi tiếp HCl NaCl, ZnCl2, AlCl3 Na, Zn, Alphần còn lại để hoàn Clthành bảng 3 HNO3 KNO3, Cu(NO3)2, Al(NO3)3 K, Cu, Al NO3 H2SO4 NaHSO4, ZnSO4 Na, Zn HSO4,SO4 H2CO3 KHCO3, CaCO3 K, Ca HCO3,CO3 H3PO4 Na3PO4, Ca3(PO4)2 Na, Ca PO4 4) Củng cố:HBr, CuCl2, Al(OH)3, H2CO3, Na2SO4, K2CO3, KOH, Mg3(PO4)2,Ca(NO3)2, HI, Zn(OH)2, CaHPO4. Chọn các hợp chất muối và gọitên chúng? 5) Dặn dò: - Làm BT 6 trang 130 SGK - Xem phần kiến thức cần nhớ của bài luyện tập 7