Thông tin tài liệu:
1) Kiến thức: - HS biết PP điều chế và cách thu khí oxi trong PTN, cách sản xuất oxi trong CN - Biết PƯ phân hủy là gì và dẫn ra được VD minh họa - Củng cố k/n về chất xúc tác, biết gthích vì sao MnO2 được gọi là chất xúc tác 2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát các thao tác của gv, hs biết cách đ/chế và thu khí oxi - Rèn kĩ năng sử dụng đèn cồn, kẹp, ống nghiệm - Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng tính toán ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hoá 8 - Điều chế Oxi - PHẢN ỨNG PHÂN HỦY Điều chế Oxi Bài 27: PHẢN ỨNG PHÂN HỦY I/ Mục tiêu bài học: 1) Kiến thức: - HS biết PP điều chế và cách thu khí oxi trong PTN, cách sản xuấtoxi trong CN - Biết PƯ phân hủy là gì và dẫn ra được VD minh họa - Củng cố k/n về chất xúc tác, biết gthích vì sao MnO2 được gọi làchất xúc tác 2) Kĩ năng: - Rèn kĩ năng quan sát các thao tác của gv hs biết cách đ/chế vàthu khí oxi - Rèn kĩ năng sử dụng đèn cồn, kẹp, ống nghiệm - Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng tính toán II/ Đồ dùng dạy học: - Hóa chất: KMnO4, KClO3, MnO2 - Dụng cụ: Đèn cồn, ống nghiêm, ống dẫn khí, chậu thủy tinh đựng nước, diêm, muỗng lấy hóa chất, kẹp ống nghiệm, giá sắt, que đómIII/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Oxit là hợp chất ntn? Cho vài VD đọc tên và phân loại các oxit trên? 3) Nội dung bài mới: Các em đã biết một số tính chất của oxi và các ứng dụng của nó Tìm hiểu cách điều chế oxi Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Điều chế oxi trong I/ Điều chế khí oxi trong PTN: PTN 1/ Thí nghiệm: GV: Cho hs quan sát các hóa chất -Từ Kali pemanganat KMnO4 và hướng dẫn cách làm TN (thuốc tím) HS: Làm TN đ/c oxi, thu khí oxi 2KMnO4 to K2MnO4 + MnO2 và thử khí oxi bằng que đóm có + O2↑ than hồng q/sát, nhận xét hiện -Từ Kali clorat KClO3tượng và giải thích 2KClO3 to 2KCl + 3O2↑ GV: Cho hs đọc kết luận trong 2/ Kết luận: SGKSGK II/ Sản xuất khí oxi trong CN:Hoạt động 2: Sản xuất khí oxitrong CN - Sản xuất oxi từ không khíGV: Trong t/nhiên, chất nào có - Sản xuất oxi từ nướcrất nhiều ở quanh ta có thể làmngliệu c/cấp oxi? III/ Phản ứng phân hủy:HS: Thảo luận phát biểuGV: gt cách sxuất oxi từ kkhí vàtừ nướcHoạt động 3: Phản ứng phân hủy Phản ứng phân hủy là PƯHHGV: Treo bảng phụ có n/dung trong đó một chất sinh ra hai haynhư SGK nhiều chất mớiHS: lên bảng ghi số chất tham giavà số chất tạo thànhGV: Những PƯ này gọi là PƯphân hủyHS: Nêu định nghĩa PƯ phân hủy4) Củng cố: BT 2, 3 trang 94 SGK5) Dặn dò: Làm các BT 4, 5, 6 trang 94 SGK * Chuẩn bị bài mới: - Tìm hiểu thành phần của khôngkhí? - So sánh sự cháy và sự oxi hóa chậm?