Danh mục

Giáo án Hóa 8 Học kỳ 2

Số trang: 67      Loại file: doc      Dung lượng: 891.50 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 29,000 VND Tải xuống file đầy đủ (67 trang) 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức:HS biết được tính chất vật lí của khí oxi: ở điều kiện thường oxi là chất khí,không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động, dễ tham gia phản ứng hóa học với nhiềuphi kim, nhiều kim loại, nhiều hợp chất. Trong các hợp chất nguyên tố oxi chỉ cóhóa trị II.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa 8 Học kỳ 2 Ngày giảng 8A tháng 1 năm 2011 Ngày giảng 8B tháng 1 năm 2011 TÍNH CHẤT CỦA OXITiết 37 : A/ MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: HS biết được tính chất vật lí của khí oxi: ở điều kiện thường oxi là chất khí,không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí. Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động, dễ tham gia phản ứng hóa học với nhiềuphi kim, nhiều kim loại, nhiều hợp chất. Trong các hợp chất nguyên tố oxi chỉ cóhóa trị II. 1 Kĩ năng Viết được phương trình hóa học của oxi với S, P, Nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chấttrong khí oxi. B/ CHUẨN BỊ: GV: Hóa chất: 4 lọ khí oxi, S, P, Dụng cụ: Đèn cồn, muôi sắt, diêm. HS: C – TỔ CHỨC GIỜ DẠY: I . Ổn định lớp . II . Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết : Kí hiệu hóa học của nguyên tố oxi ? Công thức hóa học của khí oxi ? Nguyên tử khối ? Phân tử khối ? Trong tự nhiên oxi tồn tại ở những dạng nào? III .Bài mới: - Gv : Thông báo ghi bảng bài mới : Hoạt động thầy và trò Nội dung - GV: hướng dẫn HS : I – Tính chất vật lí: Quan sát mẫu chất oxi. Ngửi khí oxi. - Khí oxi là chất khí không màu, Tỉ khối của khí oxi với không khí. không mùi. Nghiên cứu thông tin mục I-2 – SGK. - Khí oxi ít tan trong nước. Thảo luận để trả lời câu hỏi: - Khí oxi nặng hơn không khí. - GV: Cho biết tính chất vật lí của - Khí oxi hóa lỏng ở – 183oC. Oxi lỏng có màu xanh nhạt .khí oxi? - GV: chốt lại và ghi bảng. - GV: Các sinh vật sống dưới nướclấy oxi ở đâu để hô hấp? - GV: Khi thu khí oxi vào lọ ta để lọnhư thế nào? vì sao? - GV: biểu diễn các thí nghiệm: Đốtbột S trong không khí và trong khí oxi. II – Tính chất hóa học: - HS : hoạt động theo nhóm: Tác dụng với phi kim: - Quan sát hiện tượng. - Thảo luận: a . Với lưu huỳnh: - GV: So sánh hiện tượng S cháy - Thí nghiệm:trong không khí và cháy trong oxi? Đốt bột S trong không khí - GV:Biết khí tạo thành là khí SO2. Đốt bột S trong khí oxi.Hãy viết PTHH. - Nhận xét: - Đại diện nhóm trình bày. O S (r) + O2 (k) t → SO2 (k) - GV:hướng dẫn cách ghi trạng thai ́ trong PTHH. Khi sunfurơ - GV: biểu diễn các thí nghiệm:Đốtbột P trong không khí và trong khí oxi. b .Với photpho: - HS: hoạt động theo nhóm: - Thí nghiệm: - Quan sát hiện tượng. Đốt P trong không khí. - Thảo luận: Đốt P trong khí oxi. - GV:So sánh hiện tượng P cháy - Nhận xét:trong không khí và cháy trong oxi? O 4P (r) + 5O2 (k) t → 2P2O5 (r) - GV:Biết chất rắn tạo thành là P2O5. Hãy viết PTHH. Đi photpho penta - Đại diện nhóm trình bày. oxit IV – Củng cố:Bài tập 4 – SGK trang 84: O 4P (r) + 5O2 (k) t → 2P2O5 (r)PTHH: Theo gt: Số mol P là: 12,4 : 31 = 0,4 (mol) Số mol O2 là: 17 : 32 = 0,53125 (mol) Số mol O2Theo PTHH: Số mol O2 5 0,53125 > 5 ⇒ O2 dư Số mol P 4 Số mol O2 0,53125 0,4 4 Số mol P 0,4Số mol O2 tham gia phản ứng là: 0,4 × 5 : 4 = 0,5 (mol)Số mol O2 dư là: 0,53125 – 0,5 = 0,03125 (mol)Chất được tạo thành là P2O5:Số mol P2O5 là: 0,4 × 2 : 4 = 0,2 (mol)Khối lượng P2O5 là: 0,2 × (31 × 2 + 16 × 5) = 28,4 (g)V – Hướng dẫn bài tập về nhà: 1,2,6 – SGK trang 84 Ngày giảng 8A tháng 1 năm 2011 Ngày giảng 8B tháng 1 năm 2011 TÍNH CHẤT CỦA OXI ( Tiếp) Tiết 38: A/ MỤC TIÊU: 1- Kiến thức: Khí oxi là một đơn chất rất hoạt động, dễ tham gia phản ứng hóa học với nhiềuphi kim, nhiều kim loại, nhiều hợp chất. Trong các hợp chất nguyên tố oxi chỉ cóhóa trị II. 2- Kĩ năng Viết được phương trình hóa học của oxi với Fe, CH4 Nhận biết được khí oxi, biết cách sử dụng đèn cồn và cách đốt một số chấttrong khí oxi. B/ CHUẨN BỊ: 1) GV: Hóa chất: 2 lọ khí oxi, dây sắt, than gỗ. Dụng cụ: Đèn cồn, muôi sắt, diêm. 2) HS: C – TỔ CHỨC GIỜ DẠY: I . Ổn định lớp : II . Kiểm tra bài cũ: 1) Nêu tính chất vật lí của khí oxi? 2) Viết PTHH phản ứng của khí oxi với S và P ? III. Bài mới: Hoạt động thầy và trò Nội Dung II – Tính chất hoá học của oxi: - Giáo viên biểu diễn thí nghiệm: 2. Tác dụng với kim loại:Đốt dây Fe trong khí oxi. - Thí nghiệm: Đốt dây Fe trong khí - HS: hoạt động theo nhóm: oxi - Quan sát hiện tượng. - Nhận xét: - Thảo luận: O 3Fe (r) + 2O2 (k) t → Fe3O4 (r)  - GV:So sánh hiện tượng Fe cháy ...

Tài liệu được xem nhiều: