Thông tin tài liệu:
HS biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến ddịch như: lượng (số mol) chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, khối lượng dung môi, thể tích dung môi, để từ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế một khối lượng hay một thể tích dd với nồng độ theo yêu cầu pha chế - HS biết cách pha chế một dung dịch theo nồng độ % và nồng độ mol cho trước - HS vận dụng CT tính các loại nồng độ dung dịch để tính toán các đại lượng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hoá 8 - Pha chế DUNG DỊCH Pha chế Bài 43: DUNG DỊCH I/ Mục tiêu bài học: - HS biết thực hiện phần tính toán các đại lượng liên quan đến ddịch như: lượng (số mol) chất tan, khối lượng chất tan, khối lượng dung dịch, khối lượng dung môi, thể tích dung môi, để từ đó đáp ứng được yêu cầu pha chế một khối lượng hay một thể tích dd với nồng độ theo yêu cầu pha chế - HS biết cách pha chế một dung dịch theo nồng độ % và nồng độ mol cho trước - HS vận dụng CT tính các loại nồng độ dung dịch để tính toán các đại lượng có liên quan - Trên cơ sở nhữg số liệu đã tính toán, HS biết cách pha chế nhữg dd theo yêu cầu II/ Đồ dùng dạy học: Cân, ống đong, cốc chia độ, bình tam giác, đũathủy tinh, nước cất, một số hóa chất: CuSO4, NaCl, MgSO4,C12H22O11 III/ Nội dung: 1) Ổn định lớp: 2) Kiểm tra bài cũ: Viết công thức tính C%, CM và giải thích các đại lượng có trong 2 công thức trên? 3) Nội dung bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi Hoạt động 1: Tính toán I/ Cách pha chế một dung dịch theo nồng độ cho trước: GV: Cho hs tóm tắt đề Bài tập: Pha chế HS: mdd = 50 g => mCuSO4? a) 50 gam dd CuSO4 10% C% = 10% mnước? b) 50 ml dd CuSO4 1M GV: Công thức tính mCuSO4? Giải: HS: C% = mCuSO4 . 100% a) - Khối lượng CuSO4: mdd C %.mdd 10.50 mCuSO4 = = = 5 C %.mdd 100% 100 => mCuSO4 = 100% (g) GV: Khối lượng nước - Khối lượng nước: mnước= mdd - mCuSO4 mnước= mdd - mCuSO4 = 50 – 5 =Hoạt động 2: Pha chế 54(g)GV: Hướng dẫnHS: Tiến hành pha chế theo nhóm * Tiến hành pha chế dung dịch:- Cân lấy 5 g CuSO4 (màu trắng) chovào cốc 100 ml- Cân lấy 45 g (hoặc 45 ml) nước cấtđổ vào cốc và khuấy nhẹHoạt động 3: Tính toánGV: Cho hs tóm tắt đềHS: V = 50 ml = 0,05 l => b) - Số mol CuSO4:nCuSO4? CM = 1M V = 50 ml = 0,05 lítmCuSO4?GV: Công thức tính nCuSO4? nCuSO4 = CM .V = 1 . 0,05 = => n = CM .V = 1 . 0,05(mol) nHS: CM = V0,05 =0,05(mol) - Khối lượng của CuSO4:GV: Công thức tính mCuSO4?HS: m = n . M mCuSO4 = n . M = 0,05 . 160 = 8Hoạt động 4: Pha chế (g)GV: Hướng dẫn * Tiến hành pha chế dung dịch:HS: Tiến hành pha chế- Cân lấy 8 g CuSO4 cho vào cốc 100ml- Đổ dần nước cất vào cốc và khuấynhẹ cho đủ 50 ml ddịch. Ta được 50ml dd CuSO4 1M 4) Củng cố: Pha chế: a) 80g dd NaCl 5% b) 150 ml dd NaCl 2M HS tính toán nhanh trên giấy và tiến hành pha chế dungdịch 5) Dặn dò: Làm BT 1, 2 trang 149 SGK * Chuẩn bị bài mới: Tìm hiểu cách pha loãng dd theo nồngđộ cho trước