Danh mục

Giáo án Hoá 9 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 125.30 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1.Kiến thức: Hs biết được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được các phương trình phản ứng hoá học thể hiện sự chuyển hoá giữa các loại hợp chất vô cơ. 2. Kĩ năng  Rèn luyện kĩ năng viết các phương trình phản ứng hoá học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hoá 9 - MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠA. MỤC TIÊU:1.Kiến thức  Hs biết được mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được các phương trình phản ứng hoá học thể hiện sự chuyển hoá giữa các loại hợp chất vô cơ.2. Kĩ năng  Rèn luyện kĩ năng viết các phương trình phản ứng hoá học. B. CHUẨN VỊ CỦA GV VÀ HS: Gv:  Máy chiếu, giấy trong, bút dạ.  Bộ bìa màu( có ghi các loại hợp chất vô cơ như oxit bazơ , bazơ, oxit axit, axit  Phiếu học tập C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG. Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ ( 10phút )Hoạt động của Gv Hoạt động của HsGv: Kiểm ta lí thuyết HS 1: HS: Trả lời lí thuyết Kể tên các loại phân bón thường Hs: chữa bài tập 1:dùng, đối với mỗi loại hãy viêt 2 Tên hoá học của các loại phân bón đócông thức hoá học minh hoạ là:Gv: Gọi Hs chữa bài tập 1 (sgk 39) KCl : Kali cloruaphần a,b NH4NO3 ; amoni nitrat NH3Cl : amoni clorua (NH4)2SO4 ; amoni sufat Ca3(PO4)2 : canxi photphat Ca(H2PO4)2 : Canxi đihiđrophtphat (NH4)2HPO4 : amoni hiđrôphtphat KNO3 ; Kali nitrat - Nhóm phân bón đơn giản gồm: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4Gv: Gọi Hs khác nhận xét , Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2 , KNO3 - Phân bón kép gồm; (NH4)2HPO4Gv: chấm điểm Hoạt động 2I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ (15phút)Gv: Chiếu lên màn hình sơ đồ 1 2 3 4 Muối 5 6 7 8 9Gv: Phát cho Hs các bộ bìa màu có Hs: Thảo luận nhómghi các loại hợp chất vô cơ( hoặcphát bảng phụ cho Hs) Yêu cầu các nhóm Hs thảo luậncác nội dung sau:- Điền vào các ô trống loại hợp chất vô cơ cho phù hợp.- Chọn các loại chất tác dụng để Hs; sơ đồ điền đầy đủ nội dung thực hiện các chuyển hoá ở sơ đồ - Để thực hiện chuyển hoá (1) ta cho oxit bazơ + axit. trên. - Để thực hiện chuyển hóa (2) taGv: Chiếu lên màn hình sơ đồ mà cho oxit axit + dung dịch bazơ(các nhóm đã điền đầy đủ nội dung ( hoặc oxit bazơ)hoặc gọi các nhóm Hs lần lượt lên - Chuyển hoá (3): cho một số oxitdán bìa vào sơ đồ của nhóm mình) bazơ + nước - Chuyển hoá (4): Phân huỷ các bazơ không tan - Chuyển hoá (5) : Cho oxit axit (trừ SiO2) + H2O - Chuyển hoá (6): cho dung dịch bazơ + dung dịch muối - Chuyển hoá (7): Cho dung dịch muối + dung dịch bazơ - Chuyển hoá (8) Cho muối + axit - Chuyển hoá (9); Cho axit + bazơ(Gv: Gọi Hs khác nhận xét (góp ý) hoặc oxit bazơ, hoặc một sốđể hoàn chỉnh sơ đồ muối, hoặc một số kim loại) Hoạt động 3 II. NHỮNG PHẢN ỨNG HOÁ HỌC MINH HOẠ (10phút)Gv: Yêu cầu Hs viết phương trình Hs: Viết các phương trình phản ứngphản ứng minh hoạ cho sơ đồ ở phần minh hoạ:(1) 1) MgO + H2SO4  MgSO4 +Gv: Chiếu bài làm của các Hs lên H2Omàn hình và gọi các Hs khác nhận 2) SO3 + 2NaOH  Na2SO4 +xét. H2O 3) Na2O + H2O  2NaOH 0 4) 2Fe(OH)3 t  Fe2O3 + 3H2O 5) P2O5 + 3H2O  2H3PO4 6)KOH + HNO3  KNO3 + H2O 7)CuCl2 + 2KOH  Cu(OH)2 + 2KCl 8)AgNO3 + HCl  AgCl + HNO3 9)6HCl + Al2O3  2AlCl3 + 3H2O HS: Điền trạng thái của các chất:Gv: Có thể chiếu bài làm của Hs lên 1) MgO + ...

Tài liệu được xem nhiều: