Danh mục

Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tiếp)

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 204.25 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

1. Kiến thức: Hs biết đươc: H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn ra được những phương trình phản ứng cho những tính chất này. Cách nhận biết H2 SO4 và các muối sunfat. Những ứng dụng quan trọng cua axit này trong sản xuất và đời sống. Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp. 2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng viết phương tình phan ứng, kĩ năng phân biệt các lọ hoá chất bị mất nhãn, kĩ năng làm bài tập...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tiếp) MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tiếp) A. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:Hs biết đươc:  H2SO4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Tính oxi hoá, tính háo nước, dẫn ra được những phương trình phản ứng cho những tính chất này.  Cách nhận biết H2 SO4 và các muối sunfat.  Những ứng dụng quan trọng cua axit này trong sản xuất và đời sống.  Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H2 SO4 trong công nghiệp.2. Kĩ năng Rèn luyện kĩ năng viết phương tình phan ứng, kĩ năng phân biệt các lọhoá chất bị mất nhãn, kĩ năng làm bài tập định lượng của bộ môn.B.CHUÂN BỊ CỦA GV VÀ HS Gv: Thí nghiệm gồm: + Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ốnghút. + Hoá chất: H2SO4 loãng, H2SO4 đặc,Cu, dd BaCl2, dd Na2SO4,dd HCl,dd NaOH C.TIẾN TÌNH BÀI GIẢNG Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Gv: Kiểm tra lí thuyết Hs 1: HS1: Trả lời lí thuyết Nêu các tính chất hoá học của HS2: chữa bài tập 6 axit H2SO4(loãng) viết các a/ Phương trinh: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 phương tình phản ứng minh V 3,36 nH 2   = 0,15 mol 22,4 22,4 hoạ. b/ Theo phương trình: nFe = nH = 0,15 mol Gv: gọi Hs1 chữa bài tâp 6 2 (sgk) mFe = n  M = 0,15  56 = 8,4 (gam) Gv: gọi Hs trong lớp nhận xét, c/ Theo phương trình: nHCl = 2  n H = 2  0,15 = 2 Gv chấm điểm 0,3(mol) vì Fe dư nên HCl phản ứng hết :  Chuyển ý: n 0,3 CMHCl =  = 6M V 0,05 Hoạt động 2 : AXIT H2SO4 ĐẶC CÓ NHỮNG TÍNH CHẤT HOÁ HỌC RIÊNG (10)Gv: Nhắc lại nội dung chính của tiết a/ Tác dụng với kim loạihọc trước và mục tiêu của tiết học Hs quan sát hiện tượngnày Hs: nêu hiện tượng thí nghiệm:Gv: Làm t/n về tính chất đặc biệt của - Ở ống nghiêm1 không có hiệnH2SO4 đặc. tượng gì chứng tỏ axit H2SO4 loãng- Lấy 2 ống nghiệm cho vào mỗi không tác dụng với Cu. ống nghiệm một ít lá đồng nhỏ. - Ở ống nghiệm 2:- Rót vào ống nghiệm 1: 1ml dd + Có khí không màu, mùi hắc thoát ra H2SO4 loãng. + Đồng bị tan một phần tạo thành dung- Đun nóng nhẹ cả 2 ống nghiệm. dịch màu xanh lam.- Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Nhận xét: H2SO4 đặc nóng tác dụng nước vôi trong (tránh ô nhiễm với Cu sinh ra SO2 và dung dịch CuSO4 môi trường) HS: Viết phương trình phản ứng:Gv: Gọi 1 Hs nêu hiện tượng và rút Cu + 2H2SO4 CuSO4 + 2H2O +ra nhận xét SO2 (r) (đặc,nóng) (dd) (l)Gv: Khí thoát ra ở ống nghiệm 2 là (k)khí SO2.. b/ Tính háo nước Dung dịch có màu xanh lam là HS: quan sát và nhận xét hiện tượng.CuSO4 - Màu trắng của đường chuyểnGv: Gọi một Hs viết phương trình dần sang màu vàng, nâu, đen (tạo thànhphản ứng khối xốp màu đen, bị bọt khí đẩy lênGv: giới thiệu: Ngoài Cu, H2SO4 đặc khỏi miệng cốc)còn tác dụng được với nhiều kim loại - Phản ứng toả nhiệt nhiều.khác tạo thành muối sunfat, không Hs: Giải thích hiện tượng và nhận xét:giải phóng khí H2 - Chất rắn màu đen là cacbon(doGv: Làm thí nghiệm: H2SO4 đã hút nước)- Cho một ít đường( hoặc bông C12H22O11 H 2 SO4   11H2O +   âàc  vải) vào đáy cốc thủy tinh. 12C- Gv đổ vào mỗi cốc một ít H2SO4 - Sau đó một phần C sinh a lại bị đặc (đổ lên đường) H2SO4 đặc oxi hoá mạnh tạo thành cácGv: Hướng dẫn hs giải thích hiện chất khí SO2,CO2 gây sủi bọt trong cốctượng và nhận xét. làm C dâng lên khỏi miệng cốcGv: Lưu ý:Khi dùng H2SO4 phải hết sức thậntrọngGv: Có thể hướng dẫn Hs viết nhữnglá thư bí mật bằng dung dịch H2 SO4loãng. Khi đọc thư thì hơ nóng hoặcdùng bàn là. Hoạt động 3: III.ỨNG DỤNG ( 2) Gv: Yêu cầu Hs quan sát hìn ...

Tài liệu được xem nhiều: