Kiến thức: HS nắm được trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi. Biết được một số t/c hoá học của oxi. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chất.Chuẩn bị:3 lọ chứa oxi, bột S, bột P, dây sắt, than hoađèn cồn, muôi sắt. Sử dụng cho các thí nghiệm phần 1.a,b; phần 2/82.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa học 8 HKII TrêngPTDTNéiTróThanUyªn–GV:Ph¹mV¨nLîi CHƯƠNG 4: OXI- KHÔNG KHÍNgày giảng:8A / / /Ngày giảng:8B / / / TÍNH CHẤT CỦA OXITiết 37A. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- HS nắm được trạng thái tự nhiên và các t/c vật lí của oxi.- Biết được một số t/c hoá học của oxi.2. Kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng lập pthh của oxi với đơn chất và một số hợp chấtB. CHUẨN BỊ: 3 lọ chứa oxi, bột S, bột P, dây sắt, than hoa đèn cồn, muôi sắt Sử dụng cho các thí nghiệm phần 1.a,b; phần 2/82C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. ổn định lớp: KTSS...........................................................................II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV và HS Nội dungGV giới thiệu: Oxi là nguyên tố hoá họcphổ biến nhất (chiếm 49,4% khối lượngvỏ trái đất)? Trong tự nhiên, oxi có ở đâuHSTrong tự nhiên oxi tồn tại dưới 2 dạng:+ Dạng đơn chất: Khí oxi có nhiều trongkk+ Dạng hợp chất: Nguyên tố oxi có trongnước, đường, quặng, đất, đá, cơ thểngười và động vật, thực vật…GV ? Hãy cho biết kí hiệu, công thức hoáhọc, nguyên tử khối và phân tử khối củaoxi.HS: Kí hiệu hoá học: O Công thức của đơn chaatdd: O2 Nguyên tử khối: 16 Phân tử khối: 32Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất vật lí I/ Tính chất vật lí:GV: Cho HS quan sát lọ chứa oxi Yêucầu HS nêu nhận xét.HS: Oxi là chất khí không màu, không mùi. 1 TrêngPTDTNéiTróThanUyªn–GV:Ph¹mV¨nLîiGV: ở 200C 1 lit nước hoà tan được 31mlkhí O2. Amoniac tan được 700 lít trong 1lít nước. Vậy oxi tan nhiều hay tan ít trongnước?HS: Oxi tan rất ít trong nướcGV ?Hãy cho biết tỉ khối của oxi so vớikk. Từ đó cho biết oxi nạng hay nhẹ hơnkkHS: dO2/kk= 32:29 oxi nặng hơn kkGV giới thiệu: Oxi hoá lỏng ở -183oC; oxi - Oxi là chất khí không màu, khônglỏng có màu xanh nhạt mùi, tan ít trong nước, nặng hơn kk - Oxi hoá lỏng ở -183oC? Nêu kết luận về t/c vật lí của oxi - Oxi lỏng có màu xanh nhạt II/ Tính chất hoá học:Hoạt động 2: Tìm hiểu tính chất hóa 1/ Tác dụng với phi kim; a) Với lưu huỳnhhọcGV: Làm thí nghiệm đốt lưu huỳnh trongoxi theo thứ tự:* Đưa muôi sắt có chứa bột lưu huỳnh vào - Lưu huỳnh cháy trong kk với ngọn lửa màu xanh nhạtngọn lửa đèn cồn? quan sát và nhận xétHS: Lưu huỳnh cháy trong kk với ngọnlửa màu xanh nhạt* Đưa lưu huỳnh đang cháy vào lọ có chứa - Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệtoxi? quan sát và nêu hiện tượng. So sánh hiện hơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chất khí không màu.tượng S cháy trong oxi và trong kkHS: Lưu huỳnh cháy trong oxi mãnh liệthơn, với ngọn lửa màu xanh, sinh ra chấtkhí không màu.GV: giới thiệu chất đó là lưu huỳnh đi - Phương trình p/ư S + O2 to SO2(khí sunfuro) rk k? Hãy viết ptpư vào vở b) Tác dụng với phốt pho:GV làm thí ngiệm đốt phốt pho đỏ trongkk và trong oxi? Hãy nhận xét hiện tượng? So sánh sự Phốt pho cháy mạnh trong oxi với2 TrêngPTDTNéiTróThanUyªn–GV:Ph¹mV¨nLîicháy của phốt pho trong kk và trong oxi? ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dàyHS: Phốt pho cháy mạnh trong oxi với đặc bám vào thành lọ dưới dạng bộtngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặcbám vào thành lọ dưới dạng bộtGV: Bột đó là P2O5 (đi phốt pho pen tan - Phương trình p/ư:oxit) tan được trong nước 4P + 5O2 to 2P2O5? Em hãy viết ptpư vào vởIII. Củng cố - Hướng dẫn về nhà1. Củng cố khắc sâu kiến thức:1/ Nêu các t/c vật lí của oxi?2/ Em biết t/c hh nào của oxi3/ Bài tập: a) Tính thể tích khí oxi tối thiểu (ở ddktc) cần dùng để đốt cháy hết 1,6 gam bộtlưu huỳnh b) Tính khối lượng khí SO2 tạo thànhHS làm bài tập vào vở: Phương trình p/ư: S + O2 t o SO2 a) nS = 1,6 : 32 = 0,05 mol Thể tích khí oxi (ở ddktc) tối thiểu cần dùng là: VO2 = n. 22,4 = 0,05 . 22,4 = 1,12 litb) Khối lượng SO2 tạo thành là: mSO2 = n.M = 0,05 . 64 = 3,2 gamGV ? Có cách nào khác để tính khối lượng SO2 khôngHS: Cách 2: Khối lượng oxi cần dùng là: mO2 = n.M = 0,05 .32 = 1,6 gam Theo đl bảo toàn khối lượng : mSO2 = 1,6 + 1,6 = 3,2 gam.2. Bài tập về nhà: 1,2,4,5/84 SGKNgày giảng:8A / / /Ngày giảng:8B / / / TÍNH CHẤT CỦA OXI (Tiếp)Tiết 38A. MỤC TIÊU:1. Kiến thức:- HS biết một số tính chất hoá học của oxi.2. kĩ năng:- Rèn luyện kĩ năng lập ptpư hoá học của oxi với một số đơn chất và một số hợpchất 3 TrêngPTDTNéiTróThanUyªn–GV:Ph¹mV¨nLîiTiếp tục rèn luyện cách giải bài toán tính theo pthhB. CHUẨN BỊ: * Phiếu học tập * Dây sắt, 1 lọ chứa oxi thu sẵn Đèn cồn, muôi sắt. Sử dụng cho thí nghiệm đốt sắt trong oxiC. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:I. ổn định lớp: KTSS...........................................................................II. Các hoạt động dạy học:1/ Nêu các t/c vật lí và hoá học (đã biết) của oxi. Viết ptpư minh hoạ cho t/c hoáhọc ( viết ở góc phải bảng)2/ Chữa bài tập 4 trang 84 SGK: a) Phương trình p/ư: 4P + 5O2 2P2O5 nP = m:M = 12,4:31 = 0,4 mol ...