Thông tin tài liệu:
- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m) và thể tích (V). - Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đối với không khí. 2) Kĩ năng:- Tính được khối lượng moℓ nguyên tử, moℓ phân tử của các chất theo công thức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 28 Tiết: 28 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG – THỂ TÍCH …VÀ LUYỆN TẬP ( tt)MỤC TIÊU: 1) Kiến thức:- Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n),khối lượng (m) và thể tích (V).- Biểu thức tính tỉ khối của khí A đối với khí B và đốivới không khí. 2) Kĩ năng:- Tính được khối lượng moℓ nguyên tử, moℓ phân tửcủa các chất theo công thức.- Tính được m (hoặc n hoặc V) của chất khí ở điềukiện tiêu chuẩn khi biết các đại lượng có liên quan. -Tính được tỉ khối của khí A đối với khí B, tỉ khối củakhí A đối với không khí. 3) Trọng tâm:- Biết cách chuyển đổi giữa mol, khối lượng, thể tíchcủa chất- Biết cách sử dụng tỉ khối để so sanh khối lượng cáckhíI) CHUẨN BỊ: -GV: bài tập để luyện tập bài tập cho hs. ; - HS:+chuẩn bị bài học trước ở nhà - Ôn lại bài CTHH, bài mol, bài chuyển đổi gưĩakhối lượng-thể tích và lượng chất.II) HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:1) Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp2) Kiểm tra bài cũ:Bài 1: -Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất vàkhối lượng?Hãy tính khối lượng của: + 0,8 mol H2SO4 ; + 0,5 mol CuSO4Bài 2: -Hãy viết công thức chuyển đổi giữa lượng chất vàthể tích chất khí ?Hãy tính thể tích ở đktc của: + 0,175 mol CO2 ; + 3 mol N2 Đáp án: Bài : 1 m m=n.M ; + m H SO (g) 0,8.98 74,8 n 2 4 M;+ mCuSO (g) 0,5.160 80 4*Bài:2 V V = n . 22,4 n 22,4 ; +V (l) ; 0,175.22, 4 3,92 CO2+VN (l) 3.22,4 67,3 23.Vào bài mớiKhi học về các bài tập tính toán hóa học về địnhlượng thường các em sẽ gặp rất nhiều khó khăn. Đểcác em có kĩ năng giải loại bài tập này thì tiết học nàycác em luyện tập để giải một số bài tập thường gặp.Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinhHoạt động 1: Xác định CTHH của 1 chất khi biết m và n .Bài tập 1: Hợp chất A có -Đọc kĩ đề bài tập 1công thức là: R2O. Biết 0,25 -Dựa vào sự hướng dẫn của giáomol hợp chất A có khối viên, thảo luận nhóm để giải bàilượng là 15,5g. Hãy xác tập.định công thức của A ? m R2 O 15,5 M R2 O 62 (g) n R2O 0,25-GV hướng dẩn: Muốn xácđịnh được công thức của A Mà:ta phải xác định được tên và M R2O 2.M R M O 2 M R 16 62 (g)KHHH của nguyên tố R 62 16 M (g) 23 R 2(dựa vào MR) R là Natri (Na)Muốn vậy trước hết ta Vậy công thức của A là Na2Ophải xác định được MA . -Thảo luận theo nhóm, giải bài?Hãy viết công thức tính M tập 2:khi biết n, m VB 5,6Bài tập 2: Hợp chất B ở thể - n (mol) 0,25 B 22,4 22,4khí có công thức là: XO2.Biết khối lượng của 5,6l khí M m 16 64 (g) B B n 0,25 BB (đktc) là 16g. Hãy xác Mà:định công thức của B. MB = MR + 2MO = MR + 2.16 =-Hướng dẫn Hs xác định MB 64 (g)tương tự như bài tập 1 MR = 64 – 32 = 32 (g)?Đầu bài chưa cho ta biết nmà chỉ cho ta biết VB (đktc). Vậy R là lưu huỳnh (S)Vậy ta phải áp dụng công Công thức hóa học của B là thức nào để xác định được SO2.nB -bảng phụ treo ở trên bảng:-Yêu cầu 1 HS lên bảng tính +Đại diện nhóm tự nhận xétnB và MB. + Đại diện nhóm khác nhận xét.-Từ MB hướng dẫn HS rútra công thức tính MR. -Cuối cùng GV nhận xét và kết luận. CỦNG CỐ- DẶN DÒ: -Yêu cầu HS làm III)bài tập sau: Em hãy điền các số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau:Hỗn hợp khí .n hỗn hợp V hỗn hợp .m hỗn hợp0,1 mol CO2& ...