Danh mục

Giáo án hóa học 8_Tiết: 35

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 190.92 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I. MỤC TIÊU: 1) bản: -Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử. -Ôn lại các công thức tính: số mol, khối lượng mol, khối lượng chất , thể tích và tỉ khối .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 35 Tiết: 35 ÔN TẬP HỌC KỲ II. MỤC TIÊU: 1) Ôn lại các khái niệm cơbản: -Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm củacác hạt cấu tạo nên nguyên tử. -Ôn lại các công thức tính: số mol, khối lượngmol, khối lượng chất , thể tích và tỉ khối . -Ôn lại cách lập CTHH dựa vào: hóa trị, thànhphần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố. 2) Rèn luyện các kĩ năngcơ bản về: -Lập CTHH của hợp chất. -Tính hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất. -Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữam , n và V. -Biết vận dụng công thức về tỉ khối của các chất khí vào giải các bài toán hóa học. -Biết làm các bài toán tính theo PTHH và CTHH.II. CHUẨN BỊ: GV:Chuẩn bị hệ thống kiến thức và những bài tập định tính và bài tập định lượng. HS:- Ôn lại kiến thức - kĩ năng theo đề cương ôn tập.III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1) Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2) Kiểm tra bài cũ: HS: nhắc lại một số công thức đã học như: chuyễn đổi giữa khối lượng, lượng chất và thể tích; công thức về tỉ khối... 3) Vào bài mới:Trong thời gian học vừa qua các em đã học xong vềnguyên tử, phân tử, đơn chất, hợp chất, hỗn hợp, sốmol, khối lượng mol, khối lượng gam, thể tích molcủa chất khí…Tiết học ngày hôm nay các em sẽ đượcôn tập về những kiến thức này, để chuẩn bị kiểm trahọc kì I.Hoạt động của Hoạt động của học sinhgiáo viênHoạt động 1: Ôn lại 1 số khái niệm cơ bản?Nguyên tử là gì -Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. -Nguyên tử gồm: + Hạt nhân ( + )?Nguyên tử cócấu tạo như thế + Vỏ tạo bởi cácnào e (- )?Hạt nhân -Hạt nhân gồm hạt: Proton vànguyên tử được Nơtron.tạo bởi những hạtnào?Nguyên tố hóa -Nguyên tố hóa học là nhữnghọc là gì nguyên tử cùng loại có cùng số P trong hạt nhân.-Yêu cầu HSphân biệt đơnchất, hợp chất vàhỗn hợp.Hoạt động 2: Rèn luyện 1 số kĩ năng cơ bảnBài tập 1: Lập -Trao đổi và làm bài tập 1:CTHH của các CTHH của hợp chất cần lập là:hợp chất gồm: a. K2SO4 b. a. Kali và nhóm Al(NO3)3 S O4 c. Fe(OH)3 d. b. Nhôm và MgCl2 nhóm NO3 Bài tập 2: c. Sắt (III) và III III VI V II III N , Fe , S , P , Fe , Fe nhóm OH. Bài tập 3: d. Magie và Clo. Công thức sai Sửa lại-Yêu cầu HS lên AlClbảng làm bài tập. NaCl2Bài tập 2: Tính Ca(CO3)2 AlCl3hóa trị của N, Fe, NaClS, P trong các CaCO3CTHH sau: Bài tập 4:NH3 , Fe2(SO4)3, a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3SO3, P2O5, FeCl2,F e 2O 3 b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3 H 2OBài tập 3: Trongcác công thức sau a. 4P + 5O 2 P 2O 5 2công thức nào sai, a. 2Al(OH)3  Al2O3 +hãy sửa lại công 3 H 2Othức sai:AlCl; SO2 ; NaCl2; MgO ; Ca(CO3)2Bài tập 4: Cânbằng các phươngtrình phản ứngsau:a. Al + Cl2 AlCl3b. Fe2O3 + H2 Fe + H2Oa. P + O 2 P 2O 5a. Al(OH)3 Al2O3 + H2OHoạt động 3: Luyện tập giải bài toán tính theoCTHH và PTHHBài tập 5: Hãy tìm Bài tập 5: giả sử X là: CuxOyCTHH của hợp Ta có tỉ lệ:chất X có thành x.64 y.16 x 1 x  1     80 20 y 1 y  1phần các nguyêntố như sau: Vậy X là CuO.80%Cu và 20%O. Bài tập 6: VH 2 3,36 nH 2    0,15mol 22,4 22,4Bài tập 6:Cho sơ 2HCl  FeCl2 + H2 Fe +đồ phản ứng a. Theo PTHH, ta có: HCl Fe + n Fe  n H 2  0,15molFeCl2 + H2 mFe = nFe . MFe = 0,15.56=8,4ga.Hãy tính khốilượng Fe và axit n HCl  2n H 2  2.0,15  0,3molphản ứng, biết mHCl = nHCl . MHClrằng thể tích khí =0,3.36,5=10,95gH2 thoát ra ở đktc b.Theo PTHH, ta có:là 3,36l. n FeCl 2  n H 2  0,15mol b.Tính khối lượng  m  n FeCl 2 .M FeCl 2  0,15.127  19,05 g FeCl 2 FeCl2 tạo thành.IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -HS về nhà xem các bài tập đã ôn tập -HS về nhà làm bài tập sau: Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam cacbon, cần bao nhiêu gam khí oxi. Bao nhiêu gam khí cacbođioxit tạo thành.( Biết rằng các khí đo ở ĐKTC ). - Tiếp tục chẩn bị bài ôn tập.V. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ......... ...

Tài liệu được xem nhiều: