Thông tin tài liệu:
I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học sinh biết: -HS biết và hiểu khí hiđrô có tính khử, tác dụng với oxi ở dạng đơn chất và hợp chất, các phản ứng này đều toả nhiệt. -HS biết hiđrô có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tính chất rất nhẹ, do tính khử và do tỏa nhiều nhiệt khi cháy.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 48 Tiết: 48 TÍNH CHẤT. ỨNG DỤNG CỦABài 31: HIĐRO (tt)I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Học sinh biết: -HS biết và hiểu khí hiđrô có tính khử, tác dụngvới oxi ở dạng đơn chất và hợp chất, các phản ứngnày đều toả nhiệt. -HS biết hiđrô có nhiều ứng dụng, chủ yếu do tínhchất rất nhẹ, do tính khử và do tỏa nhiều nhiệt khicháy.-Biết làm thí nghiệm hiđrô tác dụng với CuO, biếtviết phương trình hóa học của hiđrô với oxit kim loại. 2.Kĩ năng: Rèn cho học sinh kĩ năng viết phương trình hóahọc, giải các bài tập tính theo phương trình hóa học.II.CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên : Hóa chất Dụng cụ -Giá ống nghiệm, ống -CuO, Cu nghiệm, đèn cồn. -Ống dẫn khí, khay thí -Zn , HCl nghiệm 2. Học sinh: Đọc SGK / 106, 107III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bi củKhử 81 gam kẻm oxít bằng khí hiđro. a.Tính số gam kẻm thu được sau phản ứng. b.Tính thể tích khí hiđro ( ĐKTC ) cần dùng. 3.Vào bài mới GV đặc câu hỏi để vào bài mới cho học sinh:?các em có biết khí hiđro có tính chất giống như khíoxi hay không?.Vậy hiđro có tính chất như thế nào?,có lợi ích gì cho chúng ta?. Để hiểu rõ hơn tiết họcnày các em sẽ tìm hiểu.Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dungviên sinhHoạt động 3: Tìm hiểu tác dụng của H2 với CuO (18’)-Ta biết H2 dễ dàng tác -Bột CuO trước khi 2. Tácdụng với O2 đơn chất làm thí nghiệm có màu dụng vớiđể tạo thành H2O. Vậy đen. CuO.H2 có tác dụng được -Quan sát thí nghiệm Phươngvới O2 trong hợp chất và nhận xét: trình hóa -Ở nhiệt độ thường khi học:không ?-Giới thiệu dụng cụ, hóa cho dòng khí H2 đi qua H2 +chất. bột CuO, ta thấy CuO không có hiện tượng gì-Yêu cầu HS quan sát chứng tỏ không cóbột CuO trước khi làm (m.đen)thí nghiệm , bột CuO có phản ứng xảy ra. Cu + -Đun nóng ốngmàu gì ? H 2O nghiệm đựng bột CuO-GV biểu diễn thí (m.đỏ) dưới ngọn lửa đèn cồn,nghiệm : Nhận xét: sau đó dẫn khí H2 đi-Ở nhiệt độ thường khi Khí H2 đã qua, ta thấy xuất hiệncho dòng khí H2 đi qua chiếm chất rắn màu đỏ gạchbột CuO, các em thấy có nguyên tố giống màu kim loại Cuhiện tượng gì ? O2 trong và có nước đọng trên-Đun nóng ống nghiệm hợp chất thành ống nghiệm.đựng bột CuO dưới CuO. -Vậy ở nhiệt độ cao H2ngọn lửa đèn cồn, sau Kết luận: dễ dàng tác dụng vớiđó dẫn khí H2 đi qua CuO tạo thành kim Khí H2 có loại Cu và nước. tính khử, ởHãy quan sát và nêuhiện tượng ? Phương trình hóa học: nhiệt độ thích hợp,-Em rút ra kết luận gì về H2 khôngtác dụng của H2 với bột H2 + CuO Cu những kếtCuO, khi nung nóng ở + H 2O hợp đượcnhiệt độ cao ? Nhận xét: với đơn-Yêu cầu HS xác định + H2 chất O2 màchất tham gia , chất tạo H 2O còn có thểthành trong phản ứng (có kết hợp (không có O2)trên ? với nguyên O2 )-Hãy viết phương trình tố oxi trong + CuOhóa học xảy ra và nêu 1 số oxit Cutrạng thái các chất trong kim loại. (có O2)phản ứng ? Các phản (không có O2 )-Em có nhận xét gì về ứng nàythành phần cấu tạo của CuO bị mất oxi đều toảcác chất trong phản ứng Cu. H2 thêm oxi nhiều nhiệt.trên ? t0 H 2O Khí H2 đã chiếmnguyên tố O2 trong hợp Kết luận: Khí H2 cóchất CuO, người ta nói: tính khử, ở nhiệt độH2 có tính khử. thích hợp, H2 không-Ngoài ra H2 dễ dàng tác những tác dụng đượcdụng với nhiều oxit kim với đơn chất O2 mà còn có thể tác dụngloại khác như: Fe2O3 ,HgO , PbO, … các phản với nguyên tố oxi trong 1 số oxit kimứng trên đều toả nhiệt. loại. Các phản ứng nàyEm có thể rút ra kết đều toả nhiều nhiệt.luận gì về tính chất hóahọc của H2 ?Hoạt động 4: Tìm hiểu ứng dụng của hiđrô (3’) -HS quan sát hình -Yêu cầu HS ...