Danh mục

Giáo án hóa học 8_Tiết: 69

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 184.02 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I.MỤC TIÊU -Cũng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh -HS hệ thống được kiến thức đã học. -Rèn luyện cho học sinh có kĩ năng giải bài tập định tính và định lượng. 1.Ôn lại các khái niệm cơ bản: -Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 8_Tiết: 69 Tiết: 69 ÔN TẬP THI HỌC KÌ II ( TIẾT 1)I.MỤC TIÊU -Cũng cố và khắc sâu kiến thức cho học sinh -HS hệ thống được kiến thức đã học. -Rèn luyện cho học sinh có kĩ năng giải bài tậpđịnh tính và định lượng. 1.Ôn lại các khái niệm cơ bản: -Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của cáchạt cấu tạo nên nguyên tử. -Ôn lại các công thức tính: số mol, khối lượngmol, khối lượng chất , thể tích và tỉ khối . -Ôn lại cách lập CTHH dựa vào: hóa trị, thànhphần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố. 2.Rèn luyện các kĩ năng cơ bản về: -Lập CTHH của hợp chất. -Tính hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất. -Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa m, n và V. -Biết vận dụng công thức về tỉ khối của các c hấtkhí vào giải các bài toán hóa học. -Biết làm các bài toán tính theo PTHH và CTHH.II.CHUẨN BỊ -GV chuẩn bị bi tập để luyện tập cho HS -HS bài học trước ở nhà.III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp GV kiểm tra sĩ số vệ sinh lớp 2.Kiểm tra bi củ GV nhắc lại bài thực hành. 3.Vào bài mới Để tiến hành thi học kí II tốt hơn tiết học này cácem sẽ đựoc ông tập về một số kiến thức, để các emtiến hành thi học kí II.Hoạt động của GV Nội dung ôn tập– HS?Nguyên tử là gì Hoạt động 1: Ôn lại 1 số khái niệm cơ bản -Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ,?Nguyên tử có cấu trung hòa về điện.tạo như thế nào?Hạt nhân nguyên tử -Nguyên tử gồm: + Hạt nhân (được tạo bởi những + )hạt nào + Vỏ tạo bởi?Nguyên tố hóa học các e (- ) -Hạt nhân gồm hạt: Proton vàlà gì-Yêu cầu HS phân Nơtron.biệt đơn chất, hợpchất và hỗn hợp. -Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loại có cùng sốBài tập 1: Lập P trong hạt nhân.CTHH của các hợp Hoạt động 2: Rèn luyện 1 sốchất gồm: kĩ năng cơ bản a. Kali và nhóm - Bài tập 1: S O4 CTHH của hợp chất cần lập là: b. Nhôm và nhóm a. K2SO4 b. NO3 Al(NO3)3 c. Sắt (III) và c. Fe(OH)3 d. nhóm OH. MgCl2 d. Magie và Clo.-Yêu cầu HS lênbảng làm bài tập.Bài tập 2: Tính hóa Bài tập 2: III III VI V II IIItrị của N, Fe, S, P N , Fe, S , P, Fe, Fetrong các CTHH Bài tập 3 :Công thức sai Sửasau: lạiNH3 , Fe2(SO4)3, AlClSO3, P2O5, FeCl2, NaCl2F e 2O 3 Ca(CO3)2 AlCl3 NaClBài tập 3: Trongcác công thức sau CaCO3công thức nào sai, Bài tập 4:hãy sửa lại công a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3thức sai: b. Fe2O3 + 3H2 2Fe +AlCl; SO2 ; NaCl2 ; 3 H 2OMgO ; Ca(CO3)2 a. 4P + 5O2 2 P 2O 5  Al2O3 + a. 2Al(OH)3 3 H 2OBài tập 4: Cân bằng Hoạt động 3: Luyện tập giảicác phương trình bài toán tính theo CTHH vàphản ứng sau: PTHHa. Al + Cl2  Bài tập 5: giả sử X là: CuxOyAlCl3 Ta có tỉ lệ:b. Fe2O3 + H2  x.64 y.16 x 1 x  1     80 20 y 1 y  1Fe + H2O Vậy X là CuO.a. P + O2  P2O5 Bài tập 6:a. Al(OH)3  VH 2 3,36Al2O3 + H2O nH 2    0,15mol 22,4 22,4 2HCl  FeCl2 + Fe + H2 a. Theo PTHH, ta có: n Fe  n H 2  0,15molBài tập 5: Hãy tìm mFe = nFe . MFe =CTHH của hợp chấtX có thành phần các 0,15.56=8,4gnguyên tố như sau: n HCl  2n H 2  2.0,15  0,3mol80%Cu và 20%O. mHCl = nHCl . MHCl =0,3.36,5=10,95g b.Theo PTHH, ta có: n FeCl 2  n H 2  0,15mol m  n FeCl 2 .M FeCl 2  0,15.127  19,05 g FeCl 2Bài tập 6:Cho sơ đồphản ứng HCl Fe +FeCl2 + H2a.Hãy tính khốilượng Fe và axitphản ứng, biết rằngthể tích khí H2 thoátra ở đktc là 3,36l.b.Tính khối lượngFeCl2 tạo thành.IV.CỦNG CỐ – DẶN DÒ -Ôn tập thi HKI. -Làm lại bài tập phần dung dịch.V.RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY:........................................................ ...

Tài liệu được xem nhiều: