Danh mục

Giáo án hóa học 9 cả năm

Số trang: 123      Loại file: doc      Dung lượng: 1.77 MB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu giáo án hóa học 9 cả năm dành cho giáo viên, học sinh tham khảo. 1)Kiến thức : Giúp học sinh: Biết được tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ. Hiểu được cơ sở phân loại oxit. 2) Kĩ năng : Vận dụng những tính chất hóa học của oxit để giải bài tập định tính và định lượng. 3) Thái độ tình cảm : học sinh yêu thích môn học – say mê thí nghiệm để tìm kiếm câu Trả lời....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 9 cả năm Giáo ánGiáo án hóa học 9 1 ÔN TẬPTuần 1 Tiết 1 :I/ MỤC TIÊU : Ôn tập kiến thức cơ bản về hóa 8 như :  Các loại chất vô cơ.  Phương trình hóa học .  Tính theo PTHH.II/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :Hoạt động 1: Ôn tập các loại chất vô cơ Hỏi :  Trả lời và ghi bài.1- Kể tên các loại chất vô cơ ? I/ Các loại chất vô cơ : NTHH - OXI2- Cho biết thành phần hóa học của oxit ? 1- Oxit:3- Kể tên các loại oxit ? a- Oxit axit : Thành phần hóa học của đa số4- Cho VD về CTHH của oxit axit? oxit axit : ( phi kim – oxi)  Oxit axit tan: P2O5, SO2 , SO3, CO2 ,Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit axit : N2O5... Phòng P2O5  Oxit axit không tan : SiO2 Sản SO2 Suất SO3 Công C O2 Nghiệp N 2O 55- Cho VD về CTHH của oxit bazơ ?Lưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ tan: b- Oxit bazơ : ( kim loại – oxi )  Oxit bazơ tan : K2O, Na2O,BaO, CaO , …. Khi K2O Nào N a 2O Bạn BaO Cần CaOLưu í : Cách ghi nhớ một số oxit bazơ  Oxit bazơ không tan : MgO Al2O3 , ZnOkhông tan: , FeO , Fe2O3, Fe3O4. , CuO, …. May MgO Áo Al2O3 Záp ZnO Sắt FeO , Fe2O3,Fe3O4. Phải PbO Có CuO6- Nêu thành phần hóa học của axit? Kể 2- Axit : HIĐRÔ – GỐC AXIT tên các loại axit ? Nêu CTHH mỗi loại ? 2 a- Axit có oxi : H3PO4, H2SO3,H2SO4, ,H2CO3 ,HNO3 ,… …. b- Axit không có oxi: HCl , H2S ….7- Nêu thành phần hóa học của bazơ? Kể KIM LOẠI – NHÓM–OH tên các loại bazơ? Nêu CTHH mỗi loại ? 3- Bazơ : a- Bazơ tan : KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 …. b- Bazơ không tan : Cu(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, Fe(OH)2 ….8- Nêu thành phần hóa học của muối? Kể KIM LOẠI – GỐC AXITtên các loại muối? Nêu CTHH mỗi loại ? 4- Muối : a- Muối trung hòa : NaCl, CuSO4 ,CaCO3 … b- Muối axit : NaHCO3,Ca(HCO3)2,NaHSO4,NaHPO4 …Hoạt động 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố , nhóm nguyên tử trong một hợp chất.Bài tập 1 : Xác định hóa trị của nguyên tố 1- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loạikim loại trong oxit sau: K2O, Na2O, CaO , trong trong các oxit bazơ:BaO, MgO,Al2O3,ZnO,FeO, Fe2O3, CuO, I I II IIAg2O, CrO3 ,Cr2O3. K2O , Na2O , CaO , BaO II III II II Hướng dẫn: học sinh cách tính nhanh MgO , Al2O3 , ZnO , FeO hóa trị của nguyên tố (áp dụng theo quy III II I II III tắc hóa trị ). Fe2O3 , CuO , Ag2O , CrO3 , Cr2O3 2- Xác định hóa trị của nguyên tố kim loạiBài tập 2 : Xác định hóa trị của nguyên tố trong bazơ :kim loại trong bazơ :KOH, NaOH, I I II II IICa(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3, KOH, NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Mg(OH)2,Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 . III II II IIHướng dẫn: Trong phân tử bazơ, hóa trị Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2, Cu(OH)2 .nguyên tố kim loại bằng chỉ số nhóm –OH 3- Xác định hóa trị của các gốc axit trongBài tập 3 : - Xác định hóa trị của các gốc phân tử axit :axit tron ...

Tài liệu được xem nhiều: