Danh mục

Giáo án Hóa Học lớp 10: Lưu Huỳnh

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 122.78 KB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

I.Mục đích yêu cầu: Học sinh biết: - Cấu tạo tinh thể gồm 2 dạng S và S . - Một số ứng dụng và phương pháp sản xuất lưu huỳnh. Học sinh hiểu: - Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chất vật lý của lưu huỳnh. - Do lưu huỳnh có độ âm điện tương đối lớ (2,6) và có số oxy hóa 0 là trung gian giữa số oxy hóa -2 và + 6 nên lưu huỳnh vừa có tính oxy hóa vừa có tính khử. Hoc sinh vận dụng:...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa Học lớp 10: Lưu Huỳnh Lưu HuỳnhI.Mục đích yêu cầu: Học sinh biết: - Cấu tạo tinh thể gồm 2 dạng S và S . - Một số ứng dụng và phương pháp sản xuất lưu huỳnh. Học sinh hiểu: - Ảnh hưởng của nhiệt độ đối với cấu tạo phân tử và tính chấtvật lý của lưu huỳnh. - Do lưu huỳnh có độ âm điện tương đối lớ (2,6) và có số oxyhóa 0 là trung gian giữa số oxy hóa -2 và + 6 nên lưu huỳnh vừa cótính oxy hóa vừa có tính khử. Hoc sinh vận dụng: - Viết được phương trình phản ứng chứng minh tính khử, tínhoxy hóa của lưu huỳnh. - Giải thích một số hiện tượng vật lý, hóa học liên quan đến lưuhuỳnh.II.Đồ dùng dạy học: Giáo viên: - Hoá chất: lưu huỳnh , Cu, khí oxy (điều chế sẵn). - Dụng cụ: ống nghiệm, lọ đựng khí oxy, neon cồn. - Tranh mô tả cấu trúc tinh thể S và S. - Sơ đồ biến đổi cấu tạo phân tử lưu huỳnh theo nhiệt độ.III. LÊN LỚP : 1 – On dịnh lớp 2 – Kiểm tra bài cũ : 3 – Bài giảng :CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌCVIÊN SINH 32 _KHHH: 16 S _Cấu hình e : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 _Vị trí: STT: 16 CK: 3 Nhóm VI AI.Tính chất vật lý của lưu huỳnh:Chất rắn màu vàng, giòn, xốp,nhẹ.1.Dạng thù hình của lưu huỳnh:a/Lưu huỳnh tà phương: ( S thoi),(S = S8)_Tồn tại ở < 95,50C._t0 nóng chảy = 1130C.Phân tử có 8 nguyên tử.b/Lưu huỳnh đơn tà: (S = S 8)_Tồn tại 95,5 đến 1190C._t0 nóng chảy = 1190C.S S2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đối vớimcấu tạo phân tử và tính chất vậtlý của lưu huỳnh: 119 C  187 C      S lỏng S dẻoS8444 , Sn  6C 1400 C  S2   hơi vàng1700 C  S  II.Tính chất hóa học của lưuhuỳnh:1.Tác dụng với kim loại: t   muối sunfuaS + KL t  VD: 2Na0 + S0 Na2+1S-2(natri sunfua) t  Fe+2S-2  ( sắtFe0 + S0sunfua ) t   CuS-2 (đồngCu0 + Ssunfua)2.Tác dụng với hydro:H2 + S  H2S (hydro sunfua) H O 2H2S ddH2S (a. sunfuahidric)3.Tác dụng với phi kim: t  S + O2 SO2S+ 3F2 SF62S + C  CS2 (cacbon disunfua)4.Nhận xét:III.Ứng dụng của lưu huỳnh:_Sản xuất axit sunfuaric._Sản xuất diêm quẹt., chất tẩytrắng , bột giặt, chất dẻo, lưu hóacao su, phẩm nhuộm.IV.Sản xuất lưu huỳnh:1.Khai thác lưu huỳnh:_Dùng hệ thống thiết nén siêunóng (1700C) vào mỏ các lưuhuìynh , lưu huỳnh nóng chảy vàbị nay lên mặt đất

Tài liệu được xem nhiều: