I. MỤC TIÊUCỦA BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Biết được tcvl, cấu trúc phân tử của tttn, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. - Hiểu các phản ứng hoá học đặc trưng của chúng. - Biết được vai trò ứng dụng của nó 2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữu cơ phức tạp ( dự đoán tính chất hoá học của chúng). - Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm. - Viết cấu trúc phân tử của tinh bột - Nhận biết tinh...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa Học lớp 12: SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠI. MỤC TIÊUCỦA BÀI HỌC:1. Kiến thức: - Biết được tcvl, cấu trúc phân tử của tttn, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. - Hiểu các phản ứng hoá học đặc trưng của chúng. - Biết được vai trò ứng dụng của nó2. Kĩ năng: - Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từcấu tạo của các hợp chất hữu cơ phức tạp ( dự đoán tính chất hoá họccủa chúng). - Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm. - Viết cấu trúc phân tử của tinh bột - Nhận biết tinh bột - Phân tích và nhận dạng cấu trúc phân tử của xenlulozơ - Quan sát phân tích các hiện tượng thí nghiệm, viết phương trình hoá học. - Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ, tinh bột, xenlulozơII. CHUẨN BỊ: - Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vòng saccarozơ, mantozơ. - Sơ đồ sản xuất đường saccarozơ trong công nghiệp. - Dụng cụ: ống nghiệm , dao, ông nhỏ giọt. - Hoá chất: Tinh bột, dung dịch iốt. - Các hình vẽ phóng to về cấu trúc phân tử của tinh bột và các tranh ảnh có liên quan đến bài học.III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định trật tự. 2. Kiểm tra bài cũ 3. Vào bài mới: Hoạt động 1 I. Tính chất vật lí và tttn Gv: Hs đọc và so sánh tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ về: trạng thái, màu sắc, mùi vị, độ tan trong nước. Hs: Đọc sgk tổng hợp so sánh rút ra kết luận. Gv: Phân tích bổ xung. Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ - Chất rắn kết tinh, - Chất rắn vô định - Chất rắn dạng sợi,ko màu, ko mùi, ngọt, hình, màu trắng , ko màu trắng , ko mùi.to nc 185oC. Tan tốt mùi. Chỉ tan trong Ko tan trong nước,trong nước. nước nóng --> hồ tb. dm hữu cơ. - Có trong các loại - Có trong sợi - Có trong míađường, củ cải đường, ngũ cốc,… bông, thân thực vậthoa thốt nốt. Hoạt động 2 II. Cấu trúc phân tử Gv: Hs đọc và so sánh cấu tạo phân tử của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ Hs: Đọc sgk tổng hợp, phân tích hình cấu tạo, so sánh rút ra kết luận đặc điểm cấu tạo quan trọng cần nhớ: Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ Polisaccarit (gồm Disaccarit : PolisaccaritGốc - glucozơ và 2loại) Gồm các mắc xích - Aamilozơ : mạch - fructozơ glucozo không phân nhánhKo có một nhóm – Mỗi mắc xích Amilozơ peptin :CHO, có nhiều C6H10O5 có 3 nhóm– mạch phân nhánh.nhóm – OH OH tự do, CTPT (C6H10O5 CTPT (C6H10O5 )n CTPT )nC12H22O11 hay[C6H7O2(OH)3]n Hoạt động 3III. Tính chất hoá học Gv: Hs đọc và so sánh tính chất hoá học: saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ . Hs: Thảo luận viết ptpư rút ra tchh của các chất. Gv: Làm TN thử màu với iot HS: Giải thích hiện tượng và viết phản ứng hoá học. Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ1. Phản ứng thuỷ 1. Phản ứng thuỷ 1. Phản ứng thuỷphân: phân: phân: a. Thuỷ phân nhờ a. Thuỷ phân nhờ a. Thuỷ phân nhờxúc tác axit: xúc tác axit: xúc tác axit:C12H22O11 –H+→ (C6H10O5)n + (C6H10O5)n + C6 nH2 nH2 H12 O– O– O6 H+,t H+,t o→ o→ + C6 nC6 nC6 H12 H12 H12 O6 O6 O6SaccarozơGlucozơ Fructozơ b. Thuỷ phân nhờ b. Thuỷ phân nhờ b. Thuỷ phân nhờ enzim: enzim Tinh bộtenzim: SGK Saccarozơ enzim→ Glucozơ. 2. Phản ứng este hoá:enzim→ Glucozơ. 2. Phản ứng màu với HNO3(xúc tác,2.. Phản ứng của ancol iốt: H2SO4 đ, t0 )đa chức: - Cho dd iốt vào dd (SGK) Phản ứng với hồ tinh bột → ddCu(OH)2: màu xanh lam.2C12H22O11 + Cu(OH)2 → (C12H21O11 )2Cu + H2O Hoạt động 4 Hs đọc sgk ứng dụng của saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ . Hs: Đọc sgk sản xuất saccarozơ, xem tranh minh hoạ sx từ mía đường. Gv: Phân tích bổ xung, cho hs thấy được vai trò các chất trên trong đ/s và sx. Saccarozơ Tinh bột XenlulozơIV. Ưng dụng và sản IV. Ưng dụng IV. Ưng dụngxuất Hoạt động 5 Hướng dẫn hs làm bài tậpvề nhà ...