Thông tin tài liệu:
Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được các tính chất vật lý,tính chất hoá học gồm có 1 số t/c hoá học của PK và t/d với nước dd axit có tính tẩy màu, t/d với dd kiềm muối. - HS biết dược 1 số ứng dụng của clo, biết được phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và điều chế trong
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : CLO (KHHH: Cl; CTHH: Cl2; NTK: 35,5)CLO (KHHH: Cl; CTHH: Cl2; NTK: 35,5)I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - HS biết được các tính chất vật lý,tính chất hoá học gồm có 1 số t/c hoá học của PK và t/d với nước dd axit có tính tẩy màu, t/d với dd kiềm muối. - HS biết dược 1 số ứng dụng của clo, biết được phương pháp điều chế clo trong phòng thí nghiệm và điều chế trong công nghiệp 2. Kĩ năng : -Biết dự đoán và kiểm tra tính chất hoá học của clo; Biết các thao tác những TN liên quan đến clo, viết được các PTHH; biết q/s sơ đồNêu ra ứng dụng. 3. Thái độ : - HS có ý thức cẩn thận khi sử dụng các hoá chất và dụng cụ TN liên quan đến clo.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : -Các dụng cụ và hoá chất để tiến hành làm TN: Cl2 + Cu; Cl2 + H2O; Cl2 + NaOH; HCl + MnO2. 2. Học sinh : - Ôn tập tính chất hoá học của phi kim, phiếu học tậpIII. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : (4p) Nêu tính chất hoá học của phi kim. Lấy ví dụ minh hoạ cho mỗi tính chất?(10p) TL: Tác dụng với kim loại. t0 Ví dụ: 2Na + Cl2 2NaCl t0 O2 + Cu CuO Tác dụng với hiđro t0 Ví dụ :O2 + H2 H2O t0 Cl2 + H2 2HCl (Khí hiđrô clorua) Tác dụng với oxi t0 Ví dụ : S + O2 SO2. * Đặt vấn đề vào bài mới : (1p) GV nêu vấn đề: Ở bài trước các em đã biết 1 số t/c của PK. Clo là 1 nguyên tố PK. Vậy clo có đầy đủ t/c của PK không? Ngoài ra clo còn có t/c nào khác không... 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học Nội dung bài học sinhGV Điều chế sẵn khí clo đựng trong I. Tính chất vật lý: (5p) bình thủy tinh rộng miệng dung tích 250ml, hướng dẫn HS quan sát trạng thái, màu sắc clo.GV Hướng dẫn HS q/s trạng thái, màu ? sắc Nhận xét. - Chất khí, màu vàng lục,HS Clo có những t/c vật lý nào? mùi hắc. Nặng gấp 2,5 lần không khí. - Ở nhiệt độ 200C 1V H2O hoà tan 2,5VCl2. - Là chất khí độc. ? Dựa vào tính chất hoá học chung II. Tính chất hoá học của phi kim. Em hãy dự đoán tính (30phút)HS chất hoá học của clo có thể có ? 1. Clo có những tính chất Dự đoánGV chất hoá học chung của phi ? kim không? Y/c HS Qs H3.2 SGK tr77 Hãy quan sát thí nghiệm nhận xét a. Tác dụng với kim loại.HS và giải thích hiện tượng xảy ra? TL : Hiện tượng : sau thí nghiệm thấy xuất hiện chất rắn màu trắng ? của muối cloruaHS Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra giữa clo với sắt và giữa clo với đồng ? Viết PTPƯ : PTPƯ: 0 2Cl2(k) + 2Fe(r) t 2FeCl3(r) ? (Vàng lục) (trắng xám)HS (nâu đỏ) 0 Cl2(k) + Cu(r) t Hãy rút ra kết luận ? CuCl2(r)GV Rút ra qua thí nghiệm lục) (đỏ) (Vàng ? (trắng)HS Làm TN đốt cháy H2 trong bình KL:Clo phản ứng với hầu hết ? chứa khí clo. các kim loại tạo thành muốiHS Nêu hiện tượng, giải thích ? clorua Nêu hiện tượng? b. Tác dụng với hiđro.HS Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra giữa clo với hidro? Lên bảng viết PT Hãy rút ra kết luận? Rút ra KL 0 PTPƯ: Cl2(k) + H2(k) t GV 2HCl(k)GV KL: Clo phản ứng với hiđro tạo khí hidroclorua (khí này Ngoài ra clo còn ...