Thông tin tài liệu:
Mục tiêu : 1. Kiến thức : – Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon. – Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon. 2. Kĩ năng : – Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chấ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆUI. Mục tiêu : 1. Kiến thức : – Củng cố các kiến thức đã học về hiđrocacbon. – Hệ thống mối quan hệ giữa cấu tạo và tính chất của các hiđrocacbon. 2. Kĩ năng : – Củng cố các phương pháp giải bài tập nhận biết, xác định công thức hợp chất hữu cơ. 3. Thái độ : - Yêu khoa học, lòng yêu thích bộ môn.II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : 1. Giáo viên : - Giáo án, SGK, SGV - Bảng phụ, dụng cụ dạy học, NCTL 2. Học sinh : - Học bài, ôn lại kiến thức chương 4 - Dụng cụ học tậpIII. Tiến trình bài dạy : 1. Kiểm tra bài cũ : ( Lồng trong tiết học ) * Đặt vấn đề vào bài mới : (1p) Nhằm củng cố lại một số kiến thức về hợp chất hữu cơ chúng ta đã được tìm hiểu. Hôm nay, chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài “luyện tập”. 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên và học Nội dung bài học sinhHS Nhớ lại cấu tạo, tính chất và ứng 1.Kiến thức cần nhớ (15p). dụng của mêtan,etilen, axetilen, benzen rồi hoàn thành bảng tổngGV kết theo mẫu Yêu cầu mỗi hs lên làm 1 chất, cácHS hs còn laị tự làm vào vở. Kẻ bảng rồi điền vào vở theo hướng dẫn của gv. Metan Etilen Axetilen BenzenCTCTĐ2CTPTPứ đặctrưngĐ2 chính Hãy viết PT đặc trưng cho mỗi?HS chất? Viết các Pư đặc trưng cho các chất. as 1. CH4 + Cl2 CH3Cl + 2HCl 2. C2H2 + Br2 C2H2Br2 3. C2H2 + 2Br2 C2H2Br2 o Fe,t 4. C6H6 + Br2 C6H5Br + 2. Bài tập (25p). GV HBrHSGV Yêu cầu HS làm bài tập 1GV SGK/133. Làm bài tập vào vở trong 3 phút Thu vở 5 HS để châm và lấy điểm. Hướng dẫn bài 3 SGK/133. Làm bài tập theo hướng dẫnGV + Tính số mol của dd Br2 0,1M. + Suy luận và dựa vào PTHH của của GV và tìm ra đáp án đúng Br2 với các khí trên để tính toán. là C. Hướng dẫn HS làm bài tập 4 - Làm vào vở bài tập m CO2 SGK/133. 8,8.12 mC .M C 2,4(g) M CO2 44 m H2 O 5,4.2 m H2 .M H2 0,6(g) M H2 O 18 + Tính mC và m H2 . mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g) A chỉ gồm C và H. Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n. thì trong A chỉ Lập tỉ lệ :x : y=+ Nếu mC + m H2 =mA m C m H 2, 4 0,6có C và H. : : 0,2 : 0, 6 2 : 6 M C M H 12 1 = 1:3+ Đặt CTTQ của A là (CxHy)n x =1,y=3+ Lập tỉ lệ x: y b)Vậy công thức TQ: ( CH3)n Vì MA < 40 15n < 40 n = 1 vô lý của A là C2H6.+ Tính toán và suy ra x và y thay n = 2 CTPT c) A không làm mất màuvào CTTQ.+ Tính toán và suy ra công thức dung dịch brôm. d) Phản ứng của C2H6 với Cl2cuối cùng. as C2H6 + Cl2 C2H5Cl + HCl3. Củng cố, luyện tập : (3p)BT2. Dẫn khí qua dung dịch brom, khí nào làm mất màu dung dịch khí còn lại làbrom là C 2 H4 , CH4 .4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1p)- Về nhà học bài- Ôn lại các T/C HH của HC- Đọc trước bài thực hành ...