Danh mục

Giáo án môn Giải tích lớp 12

Số trang: 130      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.60 MB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giải tích là một môn học khá khó, vì vậy, để học sinh có thể hiểu hết được kiến thức quan trọng của môn học, các thầy cô cần xây dựng được một giáo án hoàn chỉnh, chi tiết để có căn cứ giảng dạy được chặt chẽ, logic hơn, trong đó, giáo án Giải tích 12 cả năm chính là một trong những tài liệu giáo án mẫu để các thầy cô có thể tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án môn Giải tích lớp 12 Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tiết dạy: 01 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐI. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Hiểu định nghĩa của sự đồng biến, nghịch biến của hàm số và mối liên hệ giữa khái niệm này với đạo hàm.  Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. Kĩ năng:  Biết vận dụng qui tắc xét tính đơn điệu của một hàm số và dấu đạo hàm của nó. Thái độ:  Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hình vẽ minh hoạ. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về đạo hàm ở lớp 11. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (5) x2 1 ? Tính đạo hàm của các hàm số: a) y   , b) y  . Xét dấu đạo hàm của các hàm số đó? 2 x 1 Đ/A. a) y   x b) y   . x2 3. Giảng bài mới: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Nhắc lại các kiến thức liên quan tới tính đơn điệu của hàm số y I. Tính đơn điệu của hàm số 5 1. Nhắc lại định nghĩa  Dựa vào KTBC, cho HS Giả sử hàm số y = f(x) xác nhận xét dựa vào đồ thị của các -8 -6 -4 -2 định trên K. 2 4 6 8 x hàm số.  y = f(x) đồng biến trên K  x1, x2  K: x1 < x2 -5  f(x1) < f(x2) 1 2 f (x )  f (x ) H1. Hãy chỉ ra các khoảng Đ1.  0, 2 x 1  x2 đồng biến, nghịch biến của các x y đồng biến trên (–∞; x1,x2 K (x1  x2) hàm số đã cho? 2 0), nghịch biến trên (0; +∞)  y = f(x) nghịch biến trên K 1 H2. Nhắc lại định nghĩa tính y  nghịch biến trên (–∞; 0),  x1, x2  K: x1 < x2 x  f(x1) > f(x2) đơn điệu của hàm số? (0; +∞) f ( x1 )  f ( x2 )  0, H3. Nhắc lại phương pháp xét x1  x2 tính đơn điệu của hàm số đã x1,x2 K (x1  x2) biết? H4. Nhận xét mối liên hệ giữa đồ thị của hàm số và tính đơn Đ4. điệu của hàm số? y > 0  HS đồng biến y < 0  HS nghịch biến  GV hướng dẫn HS nêu nhận 1xét về đồ thị của hàm số. y Nhận xét:  Đồ thị của hàm số đồng biến x trên K là một đường đi lên từ O trái sang phải. y  Đồ thị của hàm số nghịch biến trên K là một đường đi ...

Tài liệu được xem nhiều: