GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 44 + 45. NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 170.70 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Năng lượng là một đại lượng Vật Lý đặc trưng cho khả năng thực hiện công của một vật hay một hệ vật. Ví dụ: Thác nước có khả năng thực hiện công làm quay tua pin hơi động cơ - Cơ năng là dạng năng lượng gắn liền với chuyển động cơ học gồm động năng và thế năng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 44 + 45. NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG Bài 44-45: NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNGI. Mục đích – yêu cầu:- Kiến thức: Nắm vững khái niện năng lượng – động năng – thế năng – địnhlí động năng .- Kỹ năng : vận dụng định lí động năng để giải quyết các bài tập động năngII. Đồ dùng dạy học:III. Lên lớp: 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: 3/ Bài mới: Phần làm việc của Nội dung bài ghi GVHS1. Năng lượng:a/ Định nghĩa:- Năng lượng là một đại lượng Vật Lý đặc trưngcho khả năng thực hiện công của một vật hay mộthệ vật. Ví dụ: Thác nước có khả năng thực hiện cônglàm quay tua pin hơi động cơ- Cơ năng là dạng năng lượng gắn liền với chuyểnđộng cơ học gồm động năng và thế năng.b/ Giá trị của năng lượng:Giá trị năng lượng của một vật hay hệ vật ở mộttrạng thái nào đó bằng công cực đại mà vật hayhệ vật ấy có thể thực hiện trong quá trình biến đổinhất địnhc/ Đơn vị năng lượng: Jun (J)2. Động năng:a/ Định nghĩa:Động năng của một vật là năng lượng mà vật códo nó chuyển động.b/ Biểu thức: Xét ví dụ sau:Đẩy cho xe lăn với vận tốc v, khi dây căng ra,khúc gỗ bắt đầu chuyển động, như vậy xe đã thựchiện lên khúc gỗ một công cơ học. A = - T.s (T: Lực căng dây) v2 v2 Mặt khác : s 2a 2T/m Tv 2 mv 2 Do vậy : A 2T 2 m mv 2 Vậy : Wd 2 Động năng được đo bằng nữa tích khối lượng mvới bình phương vận tốc v của vật ấy.c/ Tính chất:Động năng là một đại lượng vô hướng, luôn cógiá trị dương và có tính tương đối phụ thuộc vàomốc tính vận tốc.d/ Đơn vị: Trong hệ SI:m: khối lượng (kg)v: vận tốc (m/s)Wđ: động năng (J)3. Định lý động năng:a / V í d ụ:Ta giả sử vật m chuyển động với vận tốc v, khi đó mv 2ta có động năng : Wd , sau đó xe hãm 2phanh.Khi đó công thực hiện để hãm phanh: A = Fms.s v 2 v1 2 v 2 v12 m(v 2 v1 ) 2 2 Fms 2 A Fms 2 Fms 2a 2 m A = Wđ2 – Wđ1 = Wb/ Định lý: “Độ biến thiên động năng của một vậtbằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”.Nếu công này là dương thì động năng tăng, nếucông này là âm thì động năng giảm. Wñ2 –Wñ1 =Angoaïi4. Thế năng:a/ Định nghĩa:Thế năng là năng lượng mà1 hệ vật (hay một vật)do có tương tác giữa các vật của hệ (các phần củavật) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vậtấy.b/ Biểu thức: có hai loại thế năng:* Thế năng trọng lực: Chọn gốc thế năng là mặtđất.Thế năng của vật ở độ cao h là: Wt=mghm: khối lượng của vật (kg)g: gia tốc rơi tự do (m/s2) h: độ cao (m) * Thế năng đàn hồi: 12 Wt kx 2 Wt: thế năng (J) k: độ cứng của vật đàn hồi (N/m) x: độ biến dạng (m) c/ Định lý thế năng: Khi vật rơi từ độ cao h1 chuyển sang độ cao h2 < h1 thì trọng lượng thực hiện công dương A = m.g(h1 – h2) Wt1 – Wt2 =AP “Độ giảm thế năng bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”4/ Củng cố – Dặn dò:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
GIÁO ÁN MÔN LÝ: Bài 44 + 45. NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNG Bài 44-45: NĂNG LƯỢNG. ĐỘNG NĂNG VÀ THẾ NĂNGI. Mục đích – yêu cầu:- Kiến thức: Nắm vững khái niện năng lượng – động năng – thế năng – địnhlí động năng .- Kỹ năng : vận dụng định lí động năng để giải quyết các bài tập động năngII. Đồ dùng dạy học:III. Lên lớp: 1/ Ổn định: 2/ Bài cũ: 3/ Bài mới: Phần làm việc của Nội dung bài ghi GVHS1. Năng lượng:a/ Định nghĩa:- Năng lượng là một đại lượng Vật Lý đặc trưngcho khả năng thực hiện công của một vật hay mộthệ vật. Ví dụ: Thác nước có khả năng thực hiện cônglàm quay tua pin hơi động cơ- Cơ năng là dạng năng lượng gắn liền với chuyểnđộng cơ học gồm động năng và thế năng.b/ Giá trị của năng lượng:Giá trị năng lượng của một vật hay hệ vật ở mộttrạng thái nào đó bằng công cực đại mà vật hayhệ vật ấy có thể thực hiện trong quá trình biến đổinhất địnhc/ Đơn vị năng lượng: Jun (J)2. Động năng:a/ Định nghĩa:Động năng của một vật là năng lượng mà vật códo nó chuyển động.b/ Biểu thức: Xét ví dụ sau:Đẩy cho xe lăn với vận tốc v, khi dây căng ra,khúc gỗ bắt đầu chuyển động, như vậy xe đã thựchiện lên khúc gỗ một công cơ học. A = - T.s (T: Lực căng dây) v2 v2 Mặt khác : s 2a 2T/m Tv 2 mv 2 Do vậy : A 2T 2 m mv 2 Vậy : Wd 2 Động năng được đo bằng nữa tích khối lượng mvới bình phương vận tốc v của vật ấy.c/ Tính chất:Động năng là một đại lượng vô hướng, luôn cógiá trị dương và có tính tương đối phụ thuộc vàomốc tính vận tốc.d/ Đơn vị: Trong hệ SI:m: khối lượng (kg)v: vận tốc (m/s)Wđ: động năng (J)3. Định lý động năng:a / V í d ụ:Ta giả sử vật m chuyển động với vận tốc v, khi đó mv 2ta có động năng : Wd , sau đó xe hãm 2phanh.Khi đó công thực hiện để hãm phanh: A = Fms.s v 2 v1 2 v 2 v12 m(v 2 v1 ) 2 2 Fms 2 A Fms 2 Fms 2a 2 m A = Wđ2 – Wđ1 = Wb/ Định lý: “Độ biến thiên động năng của một vậtbằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”.Nếu công này là dương thì động năng tăng, nếucông này là âm thì động năng giảm. Wñ2 –Wñ1 =Angoaïi4. Thế năng:a/ Định nghĩa:Thế năng là năng lượng mà1 hệ vật (hay một vật)do có tương tác giữa các vật của hệ (các phần củavật) và phụ thuộc vào vị trí tương đối của các vậtấy.b/ Biểu thức: có hai loại thế năng:* Thế năng trọng lực: Chọn gốc thế năng là mặtđất.Thế năng của vật ở độ cao h là: Wt=mghm: khối lượng của vật (kg)g: gia tốc rơi tự do (m/s2) h: độ cao (m) * Thế năng đàn hồi: 12 Wt kx 2 Wt: thế năng (J) k: độ cứng của vật đàn hồi (N/m) x: độ biến dạng (m) c/ Định lý thế năng: Khi vật rơi từ độ cao h1 chuyển sang độ cao h2 < h1 thì trọng lượng thực hiện công dương A = m.g(h1 – h2) Wt1 – Wt2 =AP “Độ giảm thế năng bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật”4/ Củng cố – Dặn dò:
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
vật lý đại cương tài liệu vật lý đại cương giáo trình vật lý đại cương vật lý đại cương A1 chuyên ngành vật lý đại cươngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiếp cận CDIO trong dạy học học phần Vật lý đại cương nhằm đáp ứng chuẩn đầu ra
4 trang 194 0 0 -
Bài tập nhóm môn Vật Lý đại cương: Bài Seminar
17 trang 185 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 2 - Phạm Đỗ Chung
19 trang 135 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vật lý đại cương
14 trang 124 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương A2: Phần 2 - ThS. Trương Thành
78 trang 120 0 0 -
Giáo trình Cơ học lượng tử - Lê Đình, Trần Công Phong (ĐH Sư phạm Huế)
314 trang 103 0 0 -
Bài giảng Vật lý đại cương: Chương 1 - Phạm Đỗ Chung
22 trang 98 0 0 -
Báo cáo thí nghiệm: XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN MẪU VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT
20 trang 90 0 0 -
Giáo trình Vật lý đại cương: Phần 2
51 trang 64 0 0 -
Bài giảng Vật lý 1 - Dụng Văn Lữ
183 trang 63 0 0